OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Getting Started Unit 4 lớp 11 ASEAN and Vietnam


Nhằm giúp các em bổ sung nguồn từ vựng về các nước Đông Nam Á nói chung và Việt Nam nói  và các cụm từ thường gặp trong chủ đề này, HOC247 mời các em tham khảo nội dung bài học mở đầu chương trình Tiếng Anh lớp 11 Kết nối tri thức với phần Getting Started của Unit 4 ASEAN and Vietnam. Hi vọng thông qua bài học này các em sẽ được học hỏi thêm nhiều kiến thức mới và cải thiện kỹ năng sử dụng ngôn ngữ. 

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 4 Lớp 11 Getting Started Task 1

Listen and read. (Nghe và đọc.)

Mai: Good afternoon. My name’s Mai Nguyen. Are you Ms Pang? You replied to my email and invited me to visit your office.

Ms Pang: Yes. I’m Ms Pang. It’s nice to meet you, Mai. So how did you hear about us?

Mai: My cousin was an AYVP volunteer. He often said taking part in the programme was an experience he would never forget.

Ms Pang: Glad to hear that. The main goals of AYVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.

Mai: What can I do to prepare for the programme?

Ms Pang: Well, to become an AYVP volunteer, you must be qualified for the programme, and this depends on the themes for the year.

Mai: What are the areas covered by AYVP?

Ms Pang: There are eight themes. I suggest checking our website to find out this year’s themes.

Mai: How are volunteers selected?

Ms Pang: To be selected, you should be over 18. Then you may need to propose a community project related to the theme. And we'll probably interview you to make sure you speak English well and are very keen on participating in the programme.

Mai: That doesn't sound too difficult. Thanks so much for meeting me.

Ms Pang: You're welcome.

 

Tạm dịch

Mai: Chào buổi chiều. Cháu tên Mai Nguyễn. Cô  có phải là cô Pang? Cô đã trả lời email của cháu và mời cháu đến thăm văn phòng của cô.

Cô Pang: Vâng. Tôi là cô Pang. Rất vui được gặp bạn, Mai. Vậy làm thế nào bạn biết về chúng tôi?

Mai: Em họ của cháu là một tình nguyện viên của AYVP. Cậu ấy thường nói tham gia chương trình là trải nghiệm không bao giờ quên.

Cô Pang: Rất vui khi nghe điều đó. Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.

Mai: Cháu có thể làm gì để chuẩn bị cho chương trình?

Cô Pang: Chà, để trở thành tình nguyện viên AYVP, bạn phải đủ điều kiện tham gia chương trình và điều này phụ thuộc vào chủ đề của năm.

Mai: AYVP bao gồm những lĩnh vực nào?

Cô Pang: Có tám chủ đề. Tôi khuyên bạn nên kiểm tra trang web của chúng tôi để tìm hiểu các chủ đề của năm nay.

Mai: Các tình nguyện viên được lựa chọn như thế nào?

Cô Pang: Để được chọn, bạn phải trên 18 tuổi. Sau đó, bạn có thể cần đề xuất một dự án cộng đồng liên quan đến chủ đề. Và chúng tôi thể sẽ phỏng vấn bạn để đảm bảo rằng bạn nói tiếng Anh tốt và rất muốn tham gia chương trình.

Mai: Điều đó nghe có vẻ không quá khó. Cảm ơn rất nhiều vì đã gặp cháu.

Cô Pang: Không có chi.

1.2. Unit 4 Lớp 11 Getting Started Task 2

Read the conversation again and decide whether the following statements are true (T) or false (F).

(Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và quyết định xem những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F).)

 

Guide to answer

1. F

Dẫn chứng: My cousin was an AYVP volunteer.

(Em họ của cháu là một tình nguyện viên của AYVP.)

2. T

Dẫn chứng: The main goals of AYVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.

(Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.)

3. F

Dẫn chứng: There are eight themes.

(Có tám chủ đề.)

4T

Dẫn chứng: To be selected, you should be over 18.

(Để được chọn, bạn phải trên 18 tuổi.)

 

Tạm dịch

1. Mai là thành viên của Chương trình thanh niên tình nguyện ASEAN.

2. Một trong những mục tiêu của AYVP là giúp tình nguyện viên trẻ tuổi.

3. Mai có thể tìm thấy duy nhất một chủ đề năm ngoái trên trang web của AYVP.

4. Mai có thể tham gia AYVP khi cô ấy đủ 18 tuổi.

1.3. Unit 4 Lớp 11 Getting Started Task 3

Match each word with its definition.

(Nối mỗi từ với nghĩa tương ứng.)

 

Guide to answer

1. c. volunteer - someone who does a job without payment

(tình nguyện viên - người làm công việc không lương)

2. d. qualified - having the training or experience to do a particular job

(đủ điều kiện - được đào tạo hoặc có kinh nghiệm để làm một công việc cụ thể)

3. b. development - the process of becoming bigger and better

(phát triển - quá trình trở nên lớn hơn và tốt hơn)

4. a. goals - things that you hope to achieve

(mục tiêu - những điều mà bạn hy vọng đạt được)

1.4. Unit 4 Lớp 11 Getting Started Task 4

Complete the sentences using words and a phrase from 1.

(Hoàn thành các câu sử dụng từ và cụm từ bài 1.)

1. ______________ in the programme was an unforgettable experience for Mai’s cousin.

2. The main goals of AYVP are ______________ youth volunteering and the development of the ASEAN community.

3. Ms Pang suggested ______________ their website.

4. Mai thanked Ms Pang for _______________ her.

 

Guide to answer

1. taking part

Dẫn chứng: He often said taking part in the programme was an experience he would never forget.

(Cậu ấy thường nói tham gia chương trình là trải nghiệm không bao giờ quên.)

2. promoting

Dẫn chứng: The main goals of AYVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.

(Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.)

3. checking

Dẫn chứng: I suggest checking our website to find out this year’s themes.

(Tôi khuyên bạn nên kiểm tra trang web của chúng tôi để tìm hiểu các chủ đề của năm nay.)

4. meeting

Dẫn chứng: Thanks so much for meeting me.

(Cảm ơn rất nhiều vì đã gặp cháu.)

 

Tạm dịch

1. Tham gia chương trình là một trải nghiệm khó quên đối với em họ của Mai.

2. Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.

3. Cô Pang đề nghị kiểm tra trang web của họ.

4. Mai cảm ơn cô Pang vì đã gặp cô ấy.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Complete the passage using these words below.

(Hoàn thành đoạn văn sử dụng các từ dưới đây.)

rank

stands for

population

the bloc

economy

 

ASEAN (1) ___________ the Association of Southeast Asian Nations, which was formed on August 8th 1967, in Bangkok, Thailand by Indonesia, Malaysia, the Philippines, Singapore and Thailand. Brunei Darussalam became the sixth member in 1984, right after its independence. In 1995, Viet Nam became the seventh member. Laos and Myanmar joined (2) ___________  in 1997, and Cambodia joined two years later.

The bloc has a land area of 4.46 million km2 and a (3) ___________  of about 600 million people. Its sea area is about three times larger than its land area. ASEAN would (4) ___________  as the eighth largest (5) ___________  in the world if it were a single country. Indonesia, Thailand, Malaysia, Singapore, the Philippines and Viet Nam are called the six majors. These countries are the six largest economies in the region.

 

Key (Đáp án)

1. stands for

2. the bloc

3. population

4. rank

5. economy

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:

- assistance: sự giúp đỡ

- association: hội, hiệp hội

- behaviour: tư cách đạo đức, hành vi

- bend: uốn cong

- benefit: lợi ích

- bloc: khối

- brochure: sách mỏng (thông tin/quảng cáo về cái gì)

- charm: sự quyến rũ

- charter: hiến chương

- constitution: hiến pháp

- delicate: mềm mại, thanh nhã

- digest: tiêu hóa

- economic: (thuộc về nền) kinh tế

- economy: nền kinh tế

- elongated: thon dài

- external: ở ngoài, bên ngoài

- govern: cao trị, cầm quyền

- infectious: lây nhiễm

- inner: bên trong

- interference: sự can thiệp

- legal: pháp lý, hợp pháp

- outer: bên ngoài

- principle: nguyên tắc

- progress: tiến bộ

- project: đề án, dự án, kế hoạch

- rank: thứ hạng

- relaxation: sự nghỉ ngơi, sự giải trí

- stability: sự ổn định

- theory: học thuyết, lý thuyết

- vision: tầm nhìn

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Getting Started

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 4 - Getting Started chương trình Tiếng Anh lớp 11 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 11 Kết nối tri thức Getting Started - Khởi động.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 4 - Getting Started Tiếng Anh 11

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 11 HỌC247

NONE
OFF