OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Ask for and Give Travel Information Unit 3 lớp 10 Going places


Nội dung bài học Unit 3 Going places xoay quanh chủ đề "Ask for and Give Travel Information" giúp các em hoàn thiện kỹ năng nghe về thông tin thẻ lên tàu cũng như thủ tục tại các khách sạn khi có một chuyến du lịch cùng gia đình. Để giúp các em tìm hiểu nội dung chi tiết, HOC247 mời các em theo dõi bài học ngay bên dưới nhé!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 3 lớp 10 Listening Task A

Listen to the tourist. In which places do the conversations take place? (Lắng nghe khách du lịch. Các cuộc hội thoại diễn ra ở những địa điểm nào?)

Guide to answer

Tạm dịch

Airport check-in: Làm thủ tục tại sân bay

Restaurant: nhà hàng

Hotel reception: Lễ tân khách sạn

Immigration: Nhập cư

Car rental: Thuê ô tô

1.2. Unit 3 lớp 10 Listening Task B

Listen again and write the missing information (Nghe lại và ghi thông tin còn thiếu)

BOARDING PASS

Destination: Nha Trang

Boarding time: _________

Seat number: _________

Gate number: _________

HOTEL CHECK-IN

Full name: _________ Miller

Number of nights: _________

Single: _________ Double: _________

Room number: _________

Guide to answer

BOARDING PASS

Destination: Nha Trang

Boarding time: 10:00

Seat number: 18A

Gate number: 5

HOTEL CHECK-IN

Full name: Steven Miller

Number of nights: 1

Single: ✓ Double:

Room number: 303

Tạm dịch

GIẤY PHÉP LÊN TÀU

Điểm đến: Nha Trang

Giờ lên tàu: 10:00

Số ghế: 18A

Số cổng: 5

LÀM THỦ TỤC TẠI KHÁCH SẠN

Tên đầy đủ: Steven Miller

Số đêm: 1

Đơn: ✓ Đôi:

Số phòng: 303

1.3. Unit 3 lớp 10 Listening Task C

Listen and repeat. Use rising and falling intonation (Nghe và lặp lại. Sử dụng ngữ điệu lên và xuống)

1. Would you like a window or aisle seat?

2. Is this bag to check in or carry on?

3. Do you spell that L-E-E or L-I?

4. Is it for one night or two?

Tạm dịch

1. Bạn muốn có một chỗ ngồi bên cửa sổ hay lối đi?

2. Túi này để làm thủ tục hay mang đi?

3. Bạn đánh vần đó là L-E-E hay L-I?

4. Bạn ở lại một hay hai đêm?

1.4. Unit 3 lớp 10 Listening Task D

Practice asking these questions with a partner. Use rising and falling intonation (Thực hành đặt những câu hỏi này với một đối tác. Sử dụng ngữ điệu lên, xuống)

1. Are you from the US or Canada?

2. Do you want to play by cash or by card?

3. Is your visit for business or pleasure?

4. Do you want my ticket or my passport?

5. Do you leave on the 25th or the 26th?

Guide to answer

1. Bạn đến từ Mỹ hay Canada?

2. Bạn muốn chơi bằng tiền mặt hay bằng thẻ?

3. Chuyến thăm của bạn là vì công việc hay niềm vui?

4. Bạn muốn vé của tôi hay hộ chiếu của tôi?

5. Bạn đi vào ngày 25 hay ngày 26?

1.5. Unit 3 lớp 10 Communication Task E

Ask a partner questions to fill out the information with his or her travel information. For some questions, you might have to make up information

(Đặt câu hỏi cho đối tác để điền thông tin vào thông tin du lịch của họ. Đối với một số câu hỏi, bạn có thể phải bổ sung thông tin)

1. First name _____________________________

2. Middle initial(s)  _________________________

3. Last name  ____________________________

4. Date of birth  __________________________

5. Nationality  ___________________________

6. Country of residence  ____________________

7. Contact number  ________________________

8. Date of arrival  ___________________________

9. Number of nights  __________________________

10. Type of room (single/ double?)  __________________

11. Reason for visit (business/vacations?)  _____________

Guide to answer

1. What's your first name? ⇒ My first name is Mai.

2. What's your middle name? ⇒ My middle name is Thanh.

3. What's your last name? ⇒ My last name is Nguyen.

4. What's your date of birth? ⇒ 25/10/2007.

5. What's your nationality? ⇒ My nationality is Viet Nam.

6. Your country of residence is Việt Nam? ⇒ Yes, it is.

7. Tell me your phone number, please! ⇒ 0967554321.

8. What's the date of arrival? ⇒ 10/09/2022

9. How many nights you want to stay? ⇒ 2 nights, please!

10. You want single or double room? ⇒ I want double room.

11. What's the reason for visit? Business or vacation? ⇒ Vacation.

Tạm dịch

1. Tên của bạn là gì? ⇒ Tên tôi là Mai.

2. Tên đệm của bạn là gì? ⇒ Tên đệm của tôi là Thanh.

3. Họ của bạn là gì? ⇒ Họ của tôi là Nguyễn.

4. Ngày sinh của bạn là gì? ⇒ Ngày 25/10/2007.

5. Quốc tịch của bạn là gì? ⇒ Quốc tịch của tôi là Việt Nam.

6. Quốc gia cư trú của bạn là Việt Nam? ⇒ Đúng vậy.

7. Hãy cho tôi biết số điện thoại của bạn! ⇒ 0967554321.

8. Ngày đến là bao nhiêu? ⇒ 10/09/2022

9. Bạn muốn ở lại bao nhiêu đêm? ⇒ 2 đêm!

10. Bạn muốn phòng đơn hay phòng đôi? ⇒ Tôi muốn phòng đôi.

11. Lý do đến thăm là gì? Đi công tác hay đi nghỉ? ⇒ Đi nghỉ.

GOAL CHECK

Work with a new partner. Ask and answer questions about your previous partner using the information in E. (Làm việc với một đối tác mới. Hỏi và trả lời các câu hỏi về đối tác trước đó của em bằng cách sử dụng thông tin trong phần E)

Guide to answer

Học sinh thực hành trên lớp với một người bạn mới.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Talk about your last summer holiday (Nói về kì nghỉ hè năm ngoái của bạn)

- When and where did you have a great summer holiday?

- Who you went with?

- What did you do?

- How do you go there?

- How long did you enjoy your holiday?

Key

- I had a great summer holiday in May at Nha Trang Beach.

- I went with my family and my relatives.

- I tried some water sports, took a lot of photos and enjoy seafood.

- We went to Nha Trang by plane. It was wonderful.

- Three nights

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em đã được:

  • Thực hành cách lên và hạ giọng khi phát âm ngữ điệu trong câu
  • Hoàn thiện kỹ năng nghe về thẻ lên tàu và các thủ tục check-in khi đi nghỉ dưỡng

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Ask for and Give Travel Information

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 3 - Ask for and Give Travel Information chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 10 Cánh diều Ask for and Give Travel Information - Yêu cầu và cung cấp thông tin du lịch.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 3 - Ask for and Give Travel Information Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
OFF