Một ngày của các em bắt đầu vào lúc mấy giờ? Bao gồm những hoạt động nào? Mời các em học sinh cùng HOC247 chia sẻ những hoạt động thường ngày qua nội dung bài học Unit 2 Tiếng Anh 10 với chủ đề "Talk about a Typical Day" nằm trong Chương trình sách Cánh diều. Bên cạnh đó, các em còn được thực hành cấu trúc dạng phủ định và nghi vấn của Simple Tense (Thì Hiện tại đơn). Chúc các em học vui và hiệu quả nhé.
1.1. Unit 2 lớp 10 Vocabulary Task A
1.2. Unit 2 lớp 10 Vocabulary Task B
1.3. Unit 2 lớp 10 Vocabulary Task C
1.4. Unit 2 lớp 10 Vocabulary Task D
1.5. Unit 2 lớp 10 Grammar Task E
1.6. Unit 2 lớp 10 Grammar Task F
1.7. Unit 2 lớp 10 Grammar Task G
Tóm tắt bài
1.1. Unit 2 lớp 10 Vocabulary Task A
Label the picture. Use the phrases in the box. (Chọn từ trong bảng để viết dưới các bức tranh.)
Guide to answer
1. get up (thức dậy)
2. take a shower (tắm)
3. eat breakfast (ăn sáng)
4. drink coffee (uống cà phê)
5. brush the teeth (đánh răng)
6. catch the bus (bắt xe buýt)
7. go to class/ meeting (đi học/ đi họp)
8. start work (bắt đầu làm việc)
9. take a break (nghỉ ngơi)
10. have lunch (ăn trưa)
11. leave school (rời trường)
12. go to bed (đi ngủ)
1.2. Unit 2 lớp 10 Vocabulary Task B
Circle the activities in A that you do everyday. (Khoanh tròn các hoạt động ở A mà bạn làm hằng ngày.)
Guide to answer
The activities that I do everyday:
- get up
- take a shower
- eat breakfast
- brush the teeth
- start work
- go to bed
Tạm dịch
Các hoạt động mà tôi làm hàng ngày:
- thức dậy
- đi tắm
- ăn sáng
- đánh răng
- bắt đầu làm việc
- đi ngủ
1.3. Unit 2 lớp 10 Vocabulary Task C
Write the activities from A in order that you do them. (Viết các hoạt động ở bài A theo thứ tự bạn làm nó.)
Guide to answer
- get up (thức dậy)
- take a shower (đi tắm)
- brush the teeth (đánh răng)
- eat breakfast (ăn sáng)
- start work (bắt đầu làm việc)
- go to bed (đi ngủ)
1.4. Unit 2 lớp 10 Vocabulary Task D
Describe your order from C to a partner. Use first, next, then and finally.
(Mô tả thứ tự của bạn ở bài C cho một đối tác. Sử dụng first, next, then và finally.)
Guide to answer
First I get up. Next, I take a shower and brush the teeth. And then I eat breakfast and start work. Finally, I go to bed.
(Đầu tiên tôi thức dậy. Tiếp theo, tôi đi tắm và đánh răng. Và sau đó tôi ăn sáng và bắt đầu công việc. Cuối cùng tôi đi ngủ.)
1.5. Unit 2 lớp 10 Grammar Task E
Complete the questions and answers. Then listen and check.
(Hoàn thành câu hỏi và trả lời. Sau đó nghe và kiểm tra lại.)
Omar: So, Mia, what time (1) ______ you ______ work?
Mia: I start work at nine o'clock.
Omar: (2) ______ you finish work at five, then?
Mia: No, I (3) _____ I finish at six.
Omar: That's a long day! What time (4) _____ you eat dinner?
Mia: My family (5) _____ dinner at eight. Then we (6) _____ to bed at ten.
Guide to answer
Omar: So, Mia, what time (1) do you start work?
Mia: I start work at nine o'clock.
Omar: (2) Do you finish work at five, then?
Mia: No, I (3) don't I finish at six.
Omar: That's a long day! What time (4) do you eat dinner?
Mia: My family (5) eats dinner at eight. Then we (6) go to bed at ten.
Tạm dịch
Omar: Mia, cậu đi làm lúc mấy giờ vậy?
Mia: Tớ bắt đầu đi làm lúc 9 giờ
Omar: Sau đó, cậu hoàn thành công việc lúc 5 giờ chứ?
Mia: Không, tớ hoàn thành công việc lúc 6 giờ
Omar: Thật là một ngày dài! Cậu ăn tối lúc mấy giờ vậy?
Mia: Gia đình tớ ăn tối lúc 8 giờ. Sau đó gia đình tớ đi ngủ lúc 5 giờ.
1.6. Unit 2 lớp 10 Grammar Task F
Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập nói lại một lần nữa)
Guide to answer
Học sinh tự thực hành đoạn hội thoại
Omar: So, Mia, what time do you start work?
Mia: I start work at nine o'clock.
Omar: Do you finish work at five, then?
Mia: No, I don't I finish at six.
Omar: That's a long day! What time do you eat dinner?
Mia: My family eats dinner at eight. Then we go to bed at ten.
Tạm dịch
Omar: Mia, cậu đi làm lúc mấy giờ vậy?
Mia: Tớ bắt đầu đi làm lúc 9 giờ
Omar: Sau đó, cậu hoàn thành công việc lúc 5 giờ chứ?
Mia: Không, tớ hoàn thành công việc lúc 6 giờ
Omar: Thật là một ngày dài! Cậu ăn tối lúc mấy giờ vậy?
Mia: Gia đình tớ ăn tối lúc 8 giờ. Sau đó gia đình tớ đi ngủ lúc 5 giờ.
1.7. Unit 2 lớp 10 Grammar Task G
Write information about your typical day in the You column (for example, 7am: get up). Include at least two activities for each time of day.
(Viết thông tin về ngày điển hình của bạn trong cột Bạn (ví dụ: 7 giờ sáng: thức dậy). Bao gồm ít nhất hai hoạt động cho mỗi thời điểm trong ngày.)
|
You |
Your partner |
In the morning |
|
|
In the afternoon |
|
|
In the evening |
|
|
Guide to answer
|
You |
Your partner |
In the morning |
6:30 am: get up 7:00 am: have breakfast |
6:30 am: get up 7:00 am: have breakfast |
In the afternoon |
1 pm: study at school 4:00 pm: leave school |
1.30 pm: study at school 5:00 pm: leave school |
In the evening |
7:30 pm: have dinner 10:30 pm: go to bed |
6.30 pm: have dinner 11.00 pm: go to bed |
GOAL CHECK
In pairs, ask questions and talk about your typical day. Write information about your partner in the table in G. (Theo cặp, hãy đặt câu hỏi và nói về một ngày điển hình của bạn. Viết thông tin về đối tác của bạn trong bảng trong G.)
My typical day starts at 6:30 am. I get up and then I have breakfast at 7:00 am.
In the afternoon, I study at school at 1:00 pm and I leave school at 4:00 pm.
In the evening, I have dinner at 7:30 pm and I go to bed at 10:30 pm.
Tạm dịch
Một ngày bình thường của tôi bắt đầu lúc 6:30 sáng. Tôi thức dậy và sau đó tôi ăn sáng lúc 7 giờ sáng.
Buổi chiều, tôi học ở trường lúc 1 giờ và tôi tan học lúc 4 giờ chiều.
Vào buổi tối, tôi ăn tối lúc 7:30 tối và tôi đi ngủ lúc 10:30 tối.
Bài tập minh họa
Put the verbs in brackets into the correct form (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng)
1. He (go) ________ to school on foot everyday.
2. Do you (watch) ________ movies?
3. They don't (work) ________ at the factory.
4. I (love) ________ to sing.
5. ________ (Do) he sing English songs?
6. She ________ (not remember) her old friends.
7. They ________ (not eat) pizza.
Key
1. He goes to school on foot everyday.
2. Do you watch movies?
3. They don't work at the factory.
4. I love to sing.
5. Does he sing English songs?
6. She doesn't remember her old friends.
7. They don't eat pizza.
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các dạng phủ định và nghi vấn của Simple Tense (Thì Hiện tại đơn) như sau:
- Thể phủ định
- Chủ ngữ số nhiều: S (I/ You/ We/ They) + don't + V nguyên mẫu.
- Chủ ngữ số ít: S (He/ She/ It) + doesn't + V nguyên mẫu.
- Thể nghi vấn:
- Chủ ngữ số nhiều: Do + S (I/ You/ We/ They) + V nguyên mẫu?
- Chủ ngữ số ít: Does + S (I/ You/ We/ They) + V nguyên mẫu?
3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Talk about a Typical Day
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 2 - Talk about a Typical Day chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 10 Cánh diều Talk about a Typical Day - Nói về một ngày điển hình.
-
- A. has left
- B. had left
- C. will have left
- D. leaves
-
- A. lived
- B. had lived
- C. was living
- D. has lived
-
- A. re living
- B. had lived
- C. have lived
- D. will live
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Unit 2 - Talk about a Typical Day Tiếng Anh 10
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247