OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Talk about Responsibilities Unit 11 lớp 10 Achievements


Unit 11 Achievements mở đầu với Lesson về chủ đề Talk about Responsibilities (Nói về trách nhiệm) do HOC247 biên soạn bên dưới sẽ giúp các em nói về các hoạt động thường ngày đã làm. Bên cạnh đó, các em còn được tìm hiểu về kiến thức Present Perfect (Thì Hiện tại hoàn thành). Chúc các em học tốt!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 11 lớp 10 Vocabulary Task A

Label the photos with the chores from the box (Gắn nhãn các bức ảnh với các công việc trong hộp)

Guide to answer

1. walk the dog (dắt chó đi dạo)

2. take out the trash (đổ rác)

3. clean your room (dọn phòng của bạn)

4. clean the car (lau xe)

5. wash the dishes (rửa bát)

6. buy the groceries (mua hàng tạp hóa)

7. cook dinner (nấu bữa tối)

8. vacuum the floor (hút bụi sàn nhà)

1.2. Unit 11 lớp 10 Vocabulary Task B

Categorize the chores in A next to the comments below. You can use the same chore more than once

(Phân loại các công việc trong phần A bên cạnh các ý kiến bên dưới. Em có thể sử dụng cùng một công việc vặt nhiều lần)

1. "These chores are easy". ___________________________

2. "These chores are boring": __________________________

3. "I often do these chores": ___________________________

4. "I never do these chores": ___________________________

Guide to answer

1. walk a dog, take out the trash, clean the room, wash the dishes.

2. vacuum the floor, clean the room, clean the car, wash the dishes.

3. take out the trash, clean your room, wash the dishes, buy the groceries.

4. clean the car, cook dinner.

Tạm dịch

1. Dắt chó đi dạo, đổ rác, dọn phòng, rửa bát.

2. Hút bụi sàn, lau phòng, lau xe, rửa bát.

3. Đổ rác, dọn phòng, rửa bát, mua đồ tạp hóa.

4. Dọn xe, nấu bữa tối.

1.3. Unit 11 lớp 10 Vocabulary Task C

In pairs, compare your answers in B. For the chores in item 4, say who does those chores in your house

(Theo cặp, so sánh các câu trả lời của em trong phần B. Đối với những công việc trong mục 4, hãy cho biết ai làm những công việc đó trong nhà em)

Guide to answer

- In my family, my father often clean the car or he can take them to the car wash.

- My mother is always a person, who cooks dinner for my family.

Tạm dịch

- Trong gia đình tôi, bố tôi thường xuyên lau xe hoặc có thể đưa hai mẹ con đi rửa xe.

- Mẹ tôi luôn là người nấu bữa tối cho gia đình tôi.

1.4. Unit 11 lớp 10 Grammar Task D

Listen to a conversation between a mother and daughter. Check (✓) the things they have done. Put an (x) for things they haven't done

(Nghe cuộc trò chuyện giữa hai mẹ con. Đánh dấu (✓) những việc họ đã làm. Đánh dấu (x) cho những điều họ chưa làm)

1. walk the dog

2. vacuum the floor

3. finish homework

4. buy some groceries

5. cook dinner

Guide to answer

1. walk the dog 

2. vacuum the floor 

3. finish homework x

4. buy some groceries 

5. cook dinner x

Tạm dịch

1. Dắt chó đi dạo

2. Hút bụi sàn nhà

3. Hoàn thành bài tập về nhà

4. Mua một số cửa hàng tạp hóa

5. Nấu bữa tối

1.5. Unit 11 lớp 10 Grammar Task E

Complete the conversation with the present perfect. Then listen and check your answers: (Hoàn thành cuộc trò chuyện với thì hiện tại hoàn thành. Sau đó, nghe và kiểm tra câu trả lời của em)

Mom: Hi, Lyn. l'm home.

Lyn: Hi, Mom.

Mom: (1) __________ you __________ (walk) the dog?

Lyn: Yes, l (2) __________. And l (3) _________ (vacuum) the floor.

Mom: Wonderful! (4) _______ you _______ (finish) your homework?

Lyn: No, l (5) ___________. I'm going to do it now.

Mom: OK. Are you hungry? I bought some groceries, so I'm going to cook dinner.

Lyn: Great!

Guide to answer

Mom: Hi, Lyn. l'm home.

Lyn: Hi, Mom.

Mom: (1) Have you walked the dog?

Lyn: Yes, l (2) have. And l (3) 've vacuumed the floor.

Mom: Wonderful! (4) Have you finished your homework?

Lyn: No, l (5) haven't. I'm going to do it now.

Mom: OK. Are you hungry? I bought some groceries, so I'm going to cook dinner.

Lyn: Great!

Tạm dịch

Mẹ: Chào Lyn. Tôi ở nhà.

Lyn: Chào mẹ.

Mẹ: Con dắt chó đi dạo chưa?

Lyn: Vâng, tôi có. Và tôi đã hút bụi sàn nhà.

Mẹ: Tuyệt vời! Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà chưa?

Lyn: Không, tôi chưa. Tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ.

Mẹ: OK. Bạn có đói không? Tôi đã mua một số hàng tạp hóa, vì vậy tôi sẽ nấu bữa tối.

Lyn: Tuyệt vời!

1.6. Unit 11 lớp 10 Grammar Task F

Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again (Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại)

Guide to answer

Học sinh thực hành đoạn hội thoại

1.7. Unit 11 lớp 10 Grammar Task G

Look at chores in A. Pick four chores and put a check (✓) next to them. In pairs, take turns asking and answering questions about the chores. Say you've done the ones with checks

(Xem các công việc trong phần A. Chọn bốn công việc và đặt dấu (✓) bên cạnh chúng. Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi về công việc nhà theo cặp. Nói rằng em đã hoàn thành những việc với dấu (v))

Guide to answer

- Have you cleaned your room? ⇒ Yes, I have.

- Have you vacuumed the floor? ⇒ No, I haven't.

- Have you took out the trash? ⇒ Yes, I have.

- Have you washed the dishes? ⇒ Yes, I have.

- Have you walked the dog? ⇒ No, I haven't.

- Have you bought the groceries? ⇒ Yes, I have.

Tạm dịch

- Bạn đã dọn phòng của bạn chưa? ⇒ Có, tôi có.

- Bạn đã hút bụi sàn nhà chưa? ⇒ Không, tôi chưa.

- Bạn đã đi đổ rác chưa? ⇒ Có, tôi có.

- Bạn đã rửa bát chưa? ⇒ Có, tôi có.

- Bạn đã dắt chó đi dạo chưa? ⇒ Không, tôi chưa.

- Bạn đã mua hàng tạp hóa chưa? ⇒ Có, tôi có.

GOAL CHECK

1. Make a list of chores or activities you have done this week (Lập danh sách các công việc nhà hoặc hoạt động em đã làm trong tuần này)

2. In pairs, talk about the chores and activities you have done this week (Theo cặp, hãy nói về những công việc và hoạt động em đã làm trong tuần này)

Guide to answer

- I have completed my homeowork.

- I have cleaned my room.

- I have helped my mom to do housework.

- I have bought some books.

Tạm dịch

- Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà của mình.

- Tôi đã dọn phòng.

- Em đã giúp mẹ làm việc nhà.

- Tôi đã mua một số cuốn sách.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Rewrite the sentences (Viết lại câu)

0. It has been a long time since we last called each other.

We haven’t called each other for a long time.

1. This last time Tom came back to his hometown was 5 years ago.

⇒ Tom hasn’t ___________.

2. He started working as a teacher 6 months ago.

⇒ He has ___________.

3. It has been 3 years since we first went to Japan.

⇒ We have ___________.

4. I last had my hair cut in June.

⇒ I haven’t ___________.

5. The last time we met was 2 years ago.

⇒ We haven’t ___________.

Key

1. Tom hasn’t come back home for 5 years.

2. He has worked as a teacher for 6 months.

3. We have not gone to Japan for 3 years.

4. I haven’t had my hair cut since June.

5. We haven’t met for 2 years.

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ kiến thức về Present Perfect (Thì Hiện tại hoàn thành) như sau:

- Khẳng định: S + have / has + V-ed/V3

- Phủ định: S + have / has + not + V-ed/V3

- Nghi vấn: Have / has + S + V-ed/V3?

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Talk about Responsibilities

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 11 - Talk about Responsibilities chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 10 Cánh diều Talk about Responsibilities - Nói về trách nhiệm.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 11 - Talk about Responsibilities Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
OFF