OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Grammar Reference Unit 6 lớp 10 Destinations


Để giúp các em ôn tập và củng cố cách dùng của Simple Past về công thức, cách dùng, dạng của động từ to be và dạng bị động thì Quá khứ đơn, HOC247 mời các em tham khảo nội dung bài học Grammar Reference Unit 6: Lesson A, B, C. Chúc các em học tốt và hoàn thành các dạng bài tập ngay sau đây nhé!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Grammar Reference Unit 6 lớp 10 Task A

Complete the travel diary. Write the simple past of the words in parentheses (Hoàn thành nhật kí du lịch. Viết dạng quá khứ đơn của các từ trong ngoặc)

Day 1 Arrived (arrive) in Dar es Salaam.

_________ (Check) into hotel. ______ (unpack) suitcases. Went swimming.

Day 2 _______ (take) boat to the island of Zanzibar.

Days 3-5 _________(sunbathe) on the beach. ________ (go) dving.

Day 6 _________ (fy) to Arusha. Saw Kilimanjaro. It’s BIG!

Days 7 __________ (return) to Arusha. _________ (buy) souvenirs. Took plane to Dar es Salaam and then flew home. Great trip!

Guide to answer

Day 1 Arrived (arrive) in Dar es Salaam.

Checked into hotel. Unpacked suitcases. Went swimming.

Day 2 Took boat to the island of Zanzibar.

Days 3-5 Sunbathed on the beach. Went dving.

Day 6 Flew to Arusha. Saw Kilimanjaro. It’s BIG!

Days 7 Returned to Arusha. Bought souvenirs. Iook plane to Dar es Salaam and then flew home. Great trip!

Tạm dịch

Ngày 1: Đã đến ở Dar es Salaam.

Đã nhận phòng khách sạn. Vali chưa đóng gói. Đi bơi.

Ngày 2: Đi thuyền đến đảo Zanzibar.

Ngày 3-5: Tắm nắng trên bãi biển. Đã lặn.

Ngày 6: Flew đến Arusha. Đã thấy Kilimanjaro. Nó to quá!

Ngày 7: Trở lại Arusha. Mua quà lưu niệm. Tôi tìm máy bay đến Dar es Salaam và sau đó bay về nhà. Chuyến đi tuyệt vời!

1.2. Grammar Reference Unit 6 lớp 10 Task B

Complete the questions for these answers. Then listen and check your answers (Hoàn thành các câu hỏi cho những câu trả lời sau. Sau đó, nghe và kiểm tra câu trả lời của em)

1. A: When did you go to Beiing?

    B: We went to Beijing in 2015.

2. A: How long _______ at the hotel?

    B: I stayed at the hotel for two weeks.

3. A: _______ your friends?

    B: No, I didn’t visit my friends. I visited my family.

4. A: ___________ to?

    B: We flew to Hà Nội.

5. A: _______________ good time?

    B: Yes, I did. I had a really good time.

Guide to answer

1. A: When did you go to Beiing?

    B: We went to Beijing in 2015.

2. A: How long did you stay at the hotel?

    B: I stayed at the hotel for two weeks.

3. A: Did you visit your friends?

    B: No, I didn’t visit my friends. I visited my family.

4. A: When did you fly to?

    B: We flew to Hà Nội.

5. A: Did you have a good time?

    B: Yes, I did. I had a really good time.

Tạm dịch

1. A: Bạn đến Beiing khi nào?

B: Chúng tôi đã đến Bắc Kinh vào năm 2015.

2. A: Bạn đã ở khách sạn bao lâu?

B: Tôi ở khách sạn trong hai tuần.

3. A: Bạn đã đến thăm bạn bè của bạn?

B: Không, tôi không đến thăm bạn bè của mình. Tôi đã tới thăm gia đình.

4. A: Khi nào bạn bay đến?

B: Chúng tôi bay đến Hà Nội.

5. A: Bạn đã có một thời gian vui vẻ?

B: Vâng, tôi đã làm. Tôi đã có một thời gian thực sự tốt.

1.3. Grammar Reference Unit 6 lớp 10 Task C

Complete the blanks with the past tense of the verb to be (Hoàn thành chỗ trống với thì quá khứ của động từ "to be")

1. I ________  (be) in Australia last week.

2. We _________ (not, be) at the hotel before 11 p.m.

3. She _________ (not, be) in Hồ Chí Minh City last month.

4. They _________ (be) at the station this morning.

5. The tickets ________ (not, be) in her hands when she turned around.

6. What ______ (be)in the box? - A gift from our tour guide.

7. __________ (be) the passport on the table when you saw him?

8. Where __________ (be) you last night?

Guide to answer

1. I was in Australia last week.

2. We weren't at the hotel before 11 p.m.

3. She wasn't in Hồ Chí Minh City last month.

4. They were at the station this morning.

5. The tickets weren't in her hands when she turned around.

6. What was in the box? - A gift from our tour guide.

7. Was the passport on the table when you saw him?

8. Where were you last night?

Tạm dịch

1. Tôi đã ở Úc vào tuần trước.

2. Chúng tôi đã không ở khách sạn trước 11 giờ tối.

3. Cô ấy đã không ở Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng trước.

4. Họ đã ở nhà ga sáng nay.

5. Vé không nằm trong tay cô ấy khi cô ấy quay lại.

6. Cái gì trong hộp? - Một món quà từ hướng dẫn viên của chúng tôi.

7. Có phải hộ chiếu trên bàn khi bạn nhìn thấy anh ấy không?

8. Bạn đã ở đâu vào đêm qua?

1.4. Grammar Reference Unit 6 lớp 10 Task D

Complete the blanks with the passive voice of the verbs in parentheses (Hoàn thành chỗ trống với dạng bị động của các động từ trong ngoặc)

1. The trip _________ (organize) by a great company last year.

2. These photos _________ (take) by another visitor.

3. In their class, the students _________ (teach) about how to travel safely in Việt Nam.

4. This church __________ (mention) in many travel guides in 2020.

5. These souvenirs __________ (buy) on my trip to Germany in 1990.

Guide to answer

1. The trip was organize by a great company last year.

2. These photos were taken by another visitor.

3. In their class, the students were taught about how to travel safely in Việt Nam.

4. This church was metioned in many travel guides in 2020.

5. These souvenirs were bought on my trip to Germany in 1990.

Tạm dịch

1. Chuyến đi được tổ chức bởi một công ty lớn vào năm ngoái.

2. Những bức ảnh này được chụp bởi một du khách khác.

3. Trong lớp học của mình, các học viên đã được dạy về cách đi lại an toàn ở Việt Nam.

4. Nhà thờ này đã được bán đấu giá trong nhiều sách hướng dẫn du lịch vào năm 2020.

5. Những món quà lưu niệm này được tôi mua trong chuyến đi đến Đức năm 1990.

1.5. Grammar Reference Unit 6 lớp 10 Task E

Complete the blanks with the active or passive voice of the verbs in parentheses. (Hoàn thành chỗ trống với dạng chủ động hoặc bị động của các động từ trong ngoặc đơn)

A: How was your vacation?

B: lt was great. We (1) ________ (travel) to a totally new destination.

A: How did you find out about it?

B: It (2) ___________ (introduce) to us by a friend of mine. He has a small hotel there.

A: Awesome. What was so special about the trip?

B: Since his hotel (3) ______________ (notadwertise) much, we couldnt get there by ourselves. In fact, my friend (4) __________ (meet) us at an exit from the highway to show us the way. Then we (5) _________ (lead) through a forestl You know, that route (6) _________ (not know) even to many local people. When we arrived there, we immediately fell in love with the hotel. It (7) __________ (locate) on a beautiful beach.

Guide to answer

A: How was your vacation?

B: lt was great. We (1) traveled to a totally new destination.

A: How did you find out about it?

B: It (2) was introduced to us by a friend of mine. He has a small hotel there.

A: Awesome. What was so special about the trip?

B: Since his hotel (3) was advertised much, we couldnt get there by ourselves. In fact, my friend (4) met us at an exit from the highway to show us the way. Then we (5) led through a forestl You know, that route (6) wasn't known even to many local people. When we arrived there, we immediately fell in love with the hotel. It (7) was located on a beautiful beach.

Tạm dịch

A: Kỳ nghỉ của bạn thế nào?

B: Nó thật tuyệt. Chúng tôi đã đi đến một điểm đến hoàn toàn mới.

A: Làm thế nào bạn tìm hiểu về nó?

B: Nó được giới thiệu cho chúng tôi bởi một người bạn của tôi. Anh ấy có một khách sạn nhỏ ở đó.

A: Tuyệt vời. Chuyến đi có gì đặc biệt?

B: Vì khách sạn của anh ấy được quảng cáo nhiều nên chúng tôi không thể tự mình đến đó được. Trên thực tế, bạn tôi đã gặp chúng tôi tại một lối ra từ đường cao tốc để chỉ đường cho chúng tôi. Sau đó, chúng tôi dẫn qua một khu rừng! Bạn biết đấy, ngay cả nhiều người dân địa phương cũng không biết đến tuyến đường đó. Khi chúng tôi đến đó, chúng tôi ngay lập tức yêu thích khách sạn. Nó nằm trên một bãi biển đẹp.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Use given words to make the meaningful sentences (Sử dụng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh)

1. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago.

2. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month.

3. Joni/ go/ zoo/ five/ day/ ago.

4. We/ have/ fun/ yesterday.

5. My/ father/ not/ at the office/ the day/ before yesterday.

Key

1. My mother made two cakes four days ago.

2. Tyler visited his grandmother last month.

3. Joni went to the zoo five days ago.

4. We had fun yesterday.

5. My father was not at the office the day before yesterday.

Hoặc: My father wasn’t at the office the day before yesterday.

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung sau:

Simple Past Tense (Thì Quá khứ đơn) như sau:

- Khẳng định:

  • S + was/ were + ...
  • S + V-ed/V2

- Phủ định:

  • S + did not (didn't) + V nguyên mẫu
  • S + wasn't / weren't + ...

- Nghi vấn:

  • Did + S + V nguyên mẫu?
  • Was / Were + S + ...?

Cách phát âm đuôi -ed

- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại.

Passive Voice in the Simple Past (Câu bị động trong thì Quá khứ đơn)

- S + was / were + V-ed/V3

- Was / Were + S + V-ed/V3?

3.2. Bài tập trắc nghiệm Grammar Reference Unit 6

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Grammar Reference Unit 6 chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 10 Cánh diều Grammar Reference - Tham khảo Ngữ pháp.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Grammar Reference Unit 6 Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
OFF