Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 11373
Một bóng đèn 220 V - 100 W có dây tóc làm bằng vônfram. Khi sáng bình thường thì nhiệtđộ của dây tóc bóng đèn là 20000 C. Xác định điện trở của bóng đèn khi thắp sáng và khi không thắp sáng. Biết nhiệt độ của môi trường là 200C và hệ số nhiệt điện trở của vônfram là \(\alpha =4,5.10^{-3}K^{-1}\)
- A. \(36.9\Omega\)
- B. \(28.6\Omega\)
- C. \(48,8\Omega\)
- D. \(54,8\Omega\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 11377
Một bóng đèn 220 V - 40 W có dây tóc làm bằng vônfram. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở 200 C là R0 = 121 . Tính nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường. Cho biết hệ số nhiệtđiện trở của vônfram là \(\alpha =4,5.10^{-3}K^{-1}\)
- A. \(1010^{0}C\)
- B. \(2020^{0}C\)
- C. \(2000^{0}C\)
- D. \(1000^{0}C\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 11382
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng
- A. Điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
- B. Điện trở của vật dẫn giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của nó nhỏ hơn giá trị nhiệt độ tới hạn.
- C. Điện trở của vật dẫn giảm xuống rất nhỏ khi nhiệt độ của nó đạt giá trị đủ cao.
- D. Điện trở của vật dẫn bằng không khi nhiệt độ bằng 0(K).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 11390
Dây tóc của bóng đèn 220 V - 200 W khi sáng bình thường ở nhiệt độ 25000 C có điện trởlớn gấp 10,8 lần so với điện trở ở 1000 C. Tìm hệ số nhiệt điện trở và điện trở R0 của dây tóc ở 1000C.
- A. \(0,2267{K^{ - 1}}\)
- B. \(0,0041{K^{ - 1}}\)
- C. \(0,0024{K^{ - 1}}\)
- D. \(0,0076{K^{ - 1}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 11394
Ở nhiệt độ \({t_{1}} = {25^0}C\) , hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U1 = 20 mV thì cường độdòng điện qua đèn là I1 = 8 mA. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U2 = 240 V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2 = 8 A. Tính nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường. Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc làm bóng đèn là \(\alpha =4,2.10^{-3}K^{-1}\)
- A. \({2634^0}C\)
- B. \({1264^0}C\)
- C. \({2345^0}C\)
- D. \({2644^0}C\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 11395
Suất nhiệt điện động của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào
- A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong hai đầu cặp.
- B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp.
- C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp.
- D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 11396
Để mắc đường dây tải điện từ điểm A đến địa điểm B, ta cần 1000 kg dây đồng. Muốn thay dây đồng bằng dây nhôm mà vẫn đảm bảo chất lượng truyền điện, ít nhất phải dùng bao nhiêu kg nhôm? Cho biết khối lượng riêng của đồng là \(8 900 kg/m^3\), của nhôm là \(2 700 kg/m^3\).
- A. 290kg
- B. 440kg
- C. 490kg
- D. 340kg
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 11398
Khối lượng mol nguyên tử của đồng là \(64.10^{-3} kg/mol\) . Khối lwọng riêng của đồng là \(8,9.10^{3} kg/m^3\). Biết rằng mỗi nguyên tử đồng đóng góp 1 êlectron dẫn .Tính mật độ êlectron tự do trong đồng
- A. \(8,{375.10^{26}}\,e/{m^3}\)
- B. \(8,{375.10^{27}}\,e/{m^3}\)
- C. \(8,{375.10^{28}}\,e/{m^3}\)
- D. \(8,{375.10^{29}}\,e/{m^3}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 11400
Phát biểu nào là chính xác: Các kim loại đều:
- A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi.
- B. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
- C. Dẫn điện tốt như nhau, có điêj trở suất thay đổi theo nhiệt độ
- D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 11401
Một mối hàn của cặp nhiệt điện nhúng vào nước đá đang tan, mối hàn kia được nhúng vào hơi nước sôi. Dùng milivôn kế đo được suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là 4,25 mV. Tính hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó.
- A. \(42,{5.10^{ - 6}}V/K\)
- B. \(42,{5.10^{ - 5}}V/K\)
- C. \(42,{5.10^{ - 7}}V/K\)
- D. \(42,{5.10^{ - 8}}V/K\)