Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 5069
Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng khối lượng 100g ở nhiệt độ 20oC để nó hóa lỏng ở 658oC. Nhôm có nhiệt nóng chảy riêng là 3,9.105 J/kg và nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K).
- A. 94,165 kJ
- B. 95,165 kJ
- C. 96,165 kJ
- D. 97,165 kJ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 5070
Câu nào dưới đây không đúng khi nói về sự nóng chảy của các chất rắn?
- A. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với một áp suất bên ngoài xác định.
- B. Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc áp suất bên ngoài.
- C. Chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi.
- D. Chất rắn vô định hình cũng nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 5071
Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 0oC để chuyển nó thành nước ở 20oC. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4 180 J/(kg.K).
- A. 1994 kJ
- B. 1694 kJ
- C. 1894 kJ
- D. 1794 kJ
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 5073
Nhiệt hóa hơi của nước là 2,3.106J/kg. Câu nào dưới đây đúng?
- A. Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106J để bay hơi hoàn toàn.
- B. Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106J để bay hơi hoàn toàn.
- C. Mỗi kilôgam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3.106J khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
- D. Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106J để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 5075
2kg nước đã ở nhiệt độ 0oC cần nhiệt lượng cung cấp là bao nhiêu để chuyển lên nhiệt độ 60oC biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK, nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg.K.
- A. 1,132.106(J)
- B. 1,132.105(J)
- C. 1,132.104(J)
- D. 1,132.103(J)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 43325
Lượng nước sôi có trong một chiếc ấm có khối lượng m = 300 g. Đun nước tới nhiệt độ sôi, dưới áp suất khí quyển bằng 1atm. Cho nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để có m’ = 100 g nước hóa thành hơi là
- A. 690 kJ.
- B. 230 kJ.
- C. 460 kJ.
- D. 320 kJ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 43341
Trong thời gian sôi của một chất lỏng, ở áp suất chuẩn
- A. chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bên trong chất lỏng.
- B. nhiệt độ của chất lỏng không đổi.
- C. chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở trên bề mặt chất lỏng.
- D. nhiệt độ của chất lỏng tăng.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 43342
Một chất hơi đạt trạng thái “hơi bão hòa” thì
- A. ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi là như nhau với mọi chất.
- B. khi thể tích giảm, áp suất hơi tăng.
- C. áp suất hơi không phụ thuộc vào nhiệt độ hơi.
- D. tốc độ ngưng tụ bằng tốc độ bay hơi.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 43344
Khi một chất lỏng bị “bay hơi” thì điểu nào sau đây không đúng?
- A. Sự bay hơi chỉ xảy ra ở bề mặt của chất lỏng.
- B. Nhiệt độ của khối chất lỏng giảm.
- C. Số phân tử hơi bị hút vào trong chất lỏng ít hơn số phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng.
- D. Chỉ có các phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng thành phân tử hơi.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 43345
Nhận định nào sau đây không đúng?
- A. Nhiệt nóng chảy là nhiệt độ ở đó chất rắn bắt đầu nóng chảy.
- B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn kết tinh không thay đổi.
- C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn vô định hình tăng.
- D. Nhiệt nóng chảy của một vật rắn tỉ lệ với khối lượng của vật.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 43347
Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh không có đặc điểm
- A. chất vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- B. chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- C. thể tích của tất cả các chất rắn đều tăng khi nóng chảy.
- D. với mỗi cấu trúc tinh thẻ, nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào áp suất bên ngoài
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 43352
Ở áp suất tiêu chuẩn, chất rắn kết tinh nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy là 283 K.
- A. Thiếc.
- B. Nước đá.
- C. Chì.
- D. Nhôm.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 43353
Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảy riêng của vàng là 62,8.103 J/Kg.
- A. Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J khi nóng chảy hoàn toàn. Mỗi kg vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
- B. Khối vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103J để hoá lỏng.
- C. Mỗi kg vàng toả ra nhiệt lượng 62,8.103J khi hoá lỏng hoàn toàn.
- D. Mỗi kg vàng thu vào nhiệt lượng 62,8.103J khi hoá lỏng hoàn toàn.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 43354
Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:
- A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
- B. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài
- C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định.
- D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 43355
Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở 0°C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg
- A. Q = 0,34.103 J.
- B. Q = 340.105J
- C. Q = 34.107J.
- D. Q = 34.103J.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 43356
Câu nào dưới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà?
- A. Áp suất hơi bão hoà của một chất đã cho phụ thuộc vào nhiệt độ.
- B. Áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích của hơi.
- C. Áp suất hơi bão hoà ở một nhiệt độ đã cho phụ thuộc vào bản chất chất lỏng.
- D. Áp suất hơi bão hoà không tuân theo định luật Bôi lơ Mari ốt
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 43357
Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.
- A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi.
- B. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi.
- C. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ).
- D. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q = L m trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m là khối lượng của chất lỏng.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 43358
Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà?
- A. Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
- B. áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
- C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hoà giảm.
- D. ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 43359
Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Thể tích của chất lỏng.
- B. Gió.
- C. Nhiệt độ.
- D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 43360
Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?
- A. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 1kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy.
- B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun trên kilôgam (J/ kg).
- C. Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác nhau.
- D. Cả A, B, C đều đúng.