OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

20 phút 10 câu 12 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 107

    Giá trị của biểu thức \(2y^2.\sqrt{\frac{x^4}{4y^2}};(y<0)\) khi rút gọn là:

    • A. \(-xy^2\)
    • B. \(xy^2\)
    • C. \(-x^2y\)
    • D. \(x^2y\)
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 108

    Nghiệm của phương trình \(\sqrt{3}x^2-\sqrt{108}=0\) là: 

    • A. \(\sqrt{6}\)
    • B. \(\sqrt{5}\)
    • C. \(\pm \sqrt{5}\)
    • D. \(\pm \sqrt{6}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 109

    Giá trị của x trong phương trình \(\sqrt{(x-2)^2}=8\) là:

    • A. \(10\)
    • B. \(10\) và \(-6\)
    • C. \(-6\)
    • D. \(-8\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 110

    Nghiệm của phương trình \(\sqrt{5}x+\sqrt{5}=\sqrt{20}+\sqrt{45}\) là:

     

    • A. 2
    • B. 3
    • C. 4
    • D. 5
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 111

    Không dùng máy tính cầm tay, giá trị của biểu thức \(\sqrt{\frac{149^2-76^2}{457^2-384^2}}\) là

    • A. \(\frac{13}{29}\)
    • B. \(\frac{13}{27}\)
    • C. \(\frac{15}{27}\)
    • D. \(\frac{15}{29}\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 43563

    Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt 7 }} = \frac{1}{3}\)
    • B. \(\frac{{\sqrt {15} }}{{\sqrt {735} }} = \frac{1}{7}\)
    • C. \(\frac{{\sqrt {480000} }}{{\sqrt {300} }} = 4\)
    • D. \(\frac{{\sqrt {{{12}^5}} }}{{\sqrt {{2^3}{6^5}} }} = 2\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 43568

    Tính \(M = \sqrt {1,69.1,38 - 1,69.0,74} \)

    • A. 1,04
    • B. 1,64
    • C. 2,08
    • D. 2,14
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 43571

    Tính \(N = \sqrt {\frac{{{{125}^2} - {{100}^2}}}{{400}}} \)

    • A. 15/2
    • B. 1/15
    • C. 5/4
    • D. Kết quả khác
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 43579

    Rút gọn: \(P = x{y^2}\sqrt {\frac{5}{{{x^2}{y^4}}}} \,\,\left( {x < 0,y \ne 0} \right)\)

    • A. \(\sqrt 5 \)
    • B. \( - \sqrt 5 \)
    • C. \(xy\sqrt 5 \)
    • D. \( - xy\sqrt 5 \)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 43580

    Rút gọn \(Q = \sqrt {\frac{{36{{\left( {a - 4} \right)}^2}}}{{144}}} \,\,\left( {a < 4} \right)\)

    • A. \(Q = \frac{{a - 4}}{2}\)
    • B. \(Q = \frac{{a + 4}}{4}\)
    • C. \(Q = \frac{{4 - a}}{2}\)
    • D. \(Q = \frac{{4 - a}}{4}\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF