OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 446507

    Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?

    • A. \({\left( {{\rm{A}} - {\rm{B}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{A}}^{\rm{2}}} - {\rm{2AB + }}{{\rm{B}}^{\rm{2}}}\)
    • B. \({\left( {{\rm{A}} - {\rm{B}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{A}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2AB + }}{{\rm{B}}^{\rm{2}}}\)
    • C. \({\left( {{\rm{A}} - {\rm{B}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{A}}^{\rm{2}}} - {\rm{2AB }} - {\rm{ }}{{\rm{B}}^{\rm{2}}}\)
    • D. \({\left( {{\rm{A}} - {\rm{B}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{A}}^{\rm{2}}} - {\rm{AB + }}{{\rm{B}}^{\rm{2}}}\)
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 446508

    Biểu thức \(4x^{2}−4x+1\) được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là?

    • A. \({\left( {2x + 1} \right)^2}\)
    • B. \({\left( {2x - 1} \right)^2}\)
    • C. \({\left( {4x - 1} \right)^2}\)
    • D. \(\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 446509

    Rút gọn biểu thức \(P = {\left( {3x - 1} \right)^2} - 9x\left( {x + 1} \right)\) ta được?

    • A. P = 1
    • B. P = 15x + 1
    • C. P = 1
    • D. P = 15x + 1
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 446510

    Tìm x, biết: \(\left( {x - 6} \right)\left( {x + 6} \right) - {\left( {x + 3} \right)^2} = 9\)?

    • A. x = 9
    • B. x = 1
    • C. x = -9
    • D. x = -1
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 446511

    Cho biết \({\rm{9}}{{\rm{9}}^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}} - {\rm{2ab + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\) với \(a,b \in \mathbb{R}\). Khi đó?

     
    • A. a = 98, b = 1
    • B. a = 98, b = 1
    • C. a = 10, b = 1
    • D. a = 10, b = 1
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 446512

    Cho biết \({\left( {3x - 1} \right)^2} + 2{\left( {x + 3} \right)^2} + 11\left( {1 + x} \right)\left( {1 - x} \right){\rm{ = ax}} + b\). Khi đó?

    • A. a = 30; b = 6
    • B. a = 6; b = 30
    • C. a = 6; b = 30
    • D. a = 30; b = 6
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 446513

    Chọn câu đúng trong các câu sau?

    • A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
    • B. A - B3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3
    • C. (A + B)3 = A3 + B3
    • D. \({(A - B)}^{3} = A^{3} - B^{3}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 446514

    \((x – 2y)^{3}\) bằng?

    • A. x3  3xy + 3x2y + y3
    • B. x3  6x2y + 12xy2  8y3
    • C. x3  6x2y + 12xy2  4y3
    • D. x3  3x2y + 12xy2  8y3
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 446515

    Chọn câu sai?

    • A. A3 + B3 = (A + B)(A2  AB + B2)
    • B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
    • C. (A + B)3 = (B + A)3
    • D. (A  B)3 = (B  A)3
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 446516

    Chọn câu đúng?

    • A. 8 + 12y + 6y2 + y3 = (8 + y3)
    • B. a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3
    • C. (2x  y)3 = 2x3  6x2y + 6xy  y3
    • D. \((3a + 1)^{3} = 3a^{3} + 9a^{2} + 3a + 1\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF