OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phép nhân các phân thức đại số

10 phút 5 câu 6 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (5 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 40123

     Kết quả của phép tính  \(\frac{{2{x^3} - 2{y^3}}}{{3x + 3y}}.\frac{{{x^2} + 2xy + {y^2}}}{{2{x^2} + 2xy + {y^2}}}\)

    • A. \(\frac{{{x^2} + {y^2}}}{3}\)
    • B. \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{3}\)
    • C. \(\,\,\frac{{x + y}}{{3\left( {x - y} \right)}}\)
    • D. \(\,\frac{{x - y}}{{3\left( {x + y} \right)}}\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 40124

    Kết quả của phép tính \(\left( {{m^2} - a + \frac{{2{a^2}}}{{{m^2} + a}}} \right)\left( {{m^2} + a} \right)\)

    • A. \({m^2} - 4\)
    • B. \({m^2} + 4\)
    • C. \({m^2} + {a^4}\)
    • D. \({m^4} + {a^2}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 40125

    Giá trị của \(A = \left( {2x + y} \right)\left( {4{x^2} - 2xy + {y^2}} \right)\) tại x = 1; y = 2 là

    • A. \(16\)
    • B. \(10\)
    • C. \(15\)
    • D. 32
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 40126

    Kết quả của phép tính  \( - \frac{{{x^3}y}}{{3z}}.9{y^3}z = ?\)

    • A. \( - 3{x^3}{y^4}\)
    • B. \( - 3{x^4}{y^3}\)
    • C. \( - 3xy\)
    • D. \( - 3x{y^2}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 40127

    Chọn ý đúng

    • A. Muốn nhân hai phân thức ta quy đồng mẫu thức rồi  nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức  với nhau
    • B.  Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau
    • C. \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{AD}}{{B.C}}\)
    • D. \(\frac{A}{B}\left( {\frac{C}{D} + \frac{E}{F}} \right) = \left( {\frac{A}{B} + \frac{C}{D}} \right)\frac{E}{F}\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF