OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

10 phút 5 câu 4 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (5 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 15981

    Hằng đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức tổng của hai lập phương 

    • A. \(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)\)
    • B. \(A^3+B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)\)
    • C. \((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3\)
    • D. \((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 15982

    Khai triển hằng đẳng thức hiệu của hai lập phương ta được kết quả nào sau đây?

    • A. \((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3\)
    • B. \(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)\)
    • C. \(A^3-B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)\)
    • D. \(A^3-B^3=(A-B)(A+B)\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 15995

    Giá trị của bieru thức \(P=8x^3+12x^2+6x+1\) tại \(x=2\) là ?

    • A. 27
    • B. 48
    • C. 8
    • D. 75
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 15997

    Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu

    \({x^3} - \frac{3}{2}{x^2} + \frac{3}{4}x + \frac{1}{8}\)

    • A. \({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2}\)
    • B. \((2x-1)^2\)
    • C. \((x-3)^3\)
    • D. \({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^3}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 38839

    Khai triển \({\left( {a + b + c} \right)^3}\) ta được kết quả nào sau đây?

    • A. \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3\left( {a + b} \right)\left( {b + c} \right)\left( {c + a} \right)\)
    • B. \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3ab(b + c)\)
    • C. \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3abc\left( {a + b + c} \right)\)
    • D. \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3ab + 3bc + 3ca\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF