OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

10 phút 4 câu 8 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (4 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 15977

    Rút gọn đa thức \(9{x^2} - 2x + \frac{1}{9}\) ta được két quả nào sau đây?

    • A. \({\left( {x - \frac{1}{3}} \right)^2}\)
    • B. \({\left( {3x - \frac{1}{3}} \right)^2}\)
    • C. \({\left( {3x + \frac{1}{3}} \right)^2}\)
    • D. \(- {\left( {3x + \frac{1}{3}} \right)^2}\)
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 15978

    Biểu diễn biểu thức sau theo a+b và ab

    \(a^4+b^4\)

    • A. \({\left[ {{{\left( {a + b} \right)}^2} - 2ab} \right]^2} + 2{a^2}{b^2}\)
    • B. \({\left( {a + b} \right)^4} + 4{a^2}{b^2}(a + b) + 6{a^2}{b^2}\)
    • C. \({\left( {a + b} \right)^3} - 3ab(a + b) + 3{a^2}{b^2}\)
    • D. \({\left( {a + b} \right)^4} - 4ab{\left( {a + b} \right)^2} + 2{a^2}{b^2}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 15979

    Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai ?

    • A. \((A+B)^2=A^2+2AB+B^2\)
    • B. \((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3\)
    • C. \((A-B)^3=A^3-3A^2B-3AB^2+B^3\)
    • D. \((A-B)^2=A^2-2AB+B^2\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 15980

    Cho \(A=-x^2-4x-1\)

    Giá trị lớn nhất của biểu thức A là?

     

    • A. 3
    • B. 5
    • C. 7
    • D. 1

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF