OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ

20 phút 10 câu 72 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 15931

    Điền vào chỗ trống 

    \((a+b)^2=.......\)

    • A. \(a^2+2ab+b^2\)
    • B. \(a^2+ab+b^2\)
    • C. \(a^2-2ab+b^2\)
    • D. \((a+b)(a-b)\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 15932

    Chọn câu đúng

    \({\left( {a + b + c} \right)^2}=?\)

    • A. \({a^2} + {b^2} + {c^2} + ab + ac + bc\)
    • B. \({a^2} + {b^2} + {c^2} - ab - ac - bc\)
    • C. \({a^2} + {b^2} + {c^2} + 2ab + 2ac + 2bc\)
    • D. \({a^2} + {b^2} + {c^2} - 2ab - 2ac - 2bc\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 15933

    Viết biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương ta được kết quả sau đây?

    \(4{x^2} + {y^2} - 4x + 10y + 26\)

    • A. \((2x+1)^2+(y+5)^2\)
    • B. \((2x-1)^2+(y+5)^2\)
    • C. \((x+1)^2+(y-5)^2\)
    • D. \((x+1)^2-(y+5)^2\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 15934

    Các biểu thức sau biểu thức nào dương với mọi x

    1. \(x^2+4x+8\)

    2.\(x^2+6x+9\)

    3.\(x^2-8x+18\)

    • A. 1
    • B. 1,2
    • C. 3
    • D. 1,2 và 3
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 38838

    Biểu thức \({x^2} + 4x + 8\) có:

    • A. GTLN  là 8
    • B. GTNN là 4
    • C. GTLN là 4
    • D. GTNN là 2, GTLN là 8
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 47604

    Giá trị lớn nhất của B=-(2x-3)2+2 là: 

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 47606

    Giá trị lớn nhất của  B=(4+x2)(4−x2)  là: 

    • A. 12
    • B. 14
    • C. 16
    • D. 18
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 47608

    Rút gọn  4x2+2z2−4xz−2z+1  ta được kết quả là:

    • A. \({\left( {2x - z} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2}\)
    • B. \({\left( {2x - z} \right)^2} + {z^2}\)
    • C. \({\left( {x - 2z} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2}\)
    • D. \({\left( {x - z} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 47609

    Chọn câu đúng: 

    • A. (A+B)2=A2+2AB+B2
    • B. (A+B)2=A2+AB+B2
    • C. (A+B)2=A2+B2
    • D. (A+B)2=A2-2AB+B2
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 47610

    Chọn câu sai: 

    • A. \({x^2} - {y^2} = \left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\)
    • B. \({\left( {x + y} \right)^2} = \left( {x + y} \right)\left( {x + y} \right)\)
    • C. \({\left( { - x - y} \right)^2} = {\left( { - x} \right)^2} - 2\left( { - x} \right)y + {y^2}\)
    • D. \(\left( {x + y} \right)\left( {x + y} \right) = {y^2} - {x^2}\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF