OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Tính chất cơ bản của phân thức

10 phút 5 câu 18 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (5 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 39415

    Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số

    • A. \(\frac{{x + 2}}{x}\)
    • B. \(\frac{1}{x}\,\)
    • C. \(\frac{{x + 2}}{0}\)
    • D. \({x^2} - 4\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 39416

    Kết quả  rút gọn phân thức \(\frac{{4{x^2}{y^3}}}{{8xy}}\) là:

    • A. \(\frac{{x{y^2}}}{2}\)
    • B. \(\frac{2}{{xy}}\,\)
    • C. \(\frac{{xy}}{2}\)
    • D. \(\,2x{y^2}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 39483

    Cho phân thức \(\frac{{2x{y^2}}}{3}\). Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho 

    • A. \(\frac{{4x{y^2}}}{{6x}}\)
    • B. \(\frac{{2{x^3}{y^3}}}{{3{x^2}y}}\)
    • C. \(\,\,\frac{{2x}}{{3{y^2}}}\,\,\)
    • D. \(\frac{{2{x^2}{y^2}}}{{3{y^2}}}\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 39486

    Phân thức\(\frac{2}{{5xy}}\,\,\)bằng phân thức nào sau đây?

    • A. \(\,\,\frac{{10}}{{xy}}\,\)
    • B. \(\,\,\,\frac{3}{{8xy}}\)
    • C. \(\,\,\frac{{8x}}{{20{x^2}y}}\)
    • D. \(\,\,\frac{{8x}}{{10{x^2}y}}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 39497

    Chon ý sai

    • A. \(\frac{A}{B} = \frac{{A.M}}{{B.M}}\)  (M là một đa thức khác đa thức 0)
    • B. \(\frac{A}{B} = \frac{{A:N}}{{B:N}}\) ( N là một nhân tử chung)
    • C. \(\frac{A}{B} = \frac{C}{D}\) nếu AC = BD
    • D. \(\frac{A}{B} = \frac{C}{D}\) nếu AD = BC

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF