Câu hỏi trắc nghiệm (9 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 50884
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
- A. \({\rm{ax}} + b = 0,\,\,a \ne 0\)
- B. ax + b =0
- C. ax2 + b = 0
- D. ax + by = 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 50885
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
- A. (x - 1)2 = 9
- B. \(\frac{1}{2}{x^2} - 1 = 0\)
- C. 2x - 1 = 0
- D. 0, 3x - 4y = 0
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 50886
Phương trình nào dưới đây không phải phương trình bậc nhất một ẩn
- A. \(\frac{x}{7} + 3 = 0\)
- B. (x - 1)(x + 2) = 0
- C. 15 - 6x = 3x + 5
- D. x = 3x + 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 50887
Phương trình x - 12 = 6 - x có nghiệm là
- A. x = 9
- B. x = -9
- C. x = 8
- D. x = -8
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 50888
Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 7 là
- A. x = 0
- B. x = 3
- C. x = 4
- D. x = -4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 50889
Phương trình 2x - 3= 12 - 3x có bao nhiêu nghiệm?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. vô số nghiệm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 50890
Cho biết 2x -2 = 0. Tính giá trị của 5x2 - 2
- A. -1
- B. 1
- C. 3
- D. 6
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 50891
Tính giá trị của \(\left( {5{{\rm{x}}^2} + 1} \right)\left( {2{\rm{x}} - 8} \right)\) biết \(\frac{1}{2}x + 15 = 17\)
- A. 0
- B. 10
- C. 47
- D. -3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 50892
Tổng các nghiệm của phương trình |3x + 6| -2 =4
- A. 0
- B. 10
- C. 4
- D. -4