OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức

20 phút 10 câu 91 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 10614

    1. Kết quả của phép nhân đa thức \(({x^2} + 2x)\) với đơn thức \({x^2}\) là:

    • A. \({x^4} + 2{x^2}\)
    • B. \({x^4} + 2{x^3}\)
    • C. \({x^3} + 2{x^2}\)
    • D. \({x^4} -2{x^3}\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 10616

    Kết quả của phép nhân \((x + y -z).xyz\) là:

    • A. \({x^2}yz + x{y^2}z + xy{z^2}\)
    • B. \({x^2}yz - x{y^2}z + xy{z^2}\)
    • C. \({x^2}yz + x{y^2}z - xy{z^2}\)
    • D. \({x^2}yz - x{y^2}z - xy{z^2}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 10621

    Rút gọn biểu thức: \(4({x^2} + x) - x(x + 5) + 2 - 3{x^2}\)

    • A. \(-x+2\)
    • B. \(x+2\)
    • C. \(-x-2\)
    • D. \(x-2\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 10622

    Biết rằng :

    \(x(2x - 3) + 2(5x - {x^2}) = 2\)

    Giá trị của x là:

    • A. \(3\)
    • B. \(\frac{2}{7}\)
    • C. \(\frac{7}{2}\)
    • D. -3
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 10623

    Kết quả của phép nhân: \(\left( {{y^2} - \frac{3}{2}{x^2}{y^2} + \frac{1}{3}} \right)\frac{2}{3}x{y^2}\) là:

    • A. \(\frac{2}{3}x{y^4} - {x^3}{y^4} + \frac{2}{9}x{y^2}\)
    • B. \(\frac{2}{3}x{y^4} - {x^3}{y^4} -\frac{2}{9}x{y^2}\)
    • C. \(\frac{2}{3}x{y^4} +{x^3}{y^4} + \frac{2}{9}x{y^2}\)
    • D. \(\frac{2}{3}x{y^4} + {x^3}{y^4} - \frac{2}{9}x{y^2}\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 47556

    Tích \({\left( { - 5{\rm{x}}} \right)^2}{y^2}.\frac{1}{5}xy\) bằng 

    • A. \(5{{\rm{x}}^3}{y^3}\)
    • B. \(-5{{\rm{x}}^3}{y^3}\)
    • C. \({{\rm{x}}^3}{y^3}\)
    • D. x3y2
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 47558

    Tích (x - y)(x + y) bằng 

    • A. \({x^2} - 2{\rm{x}}y + {y^2}\)
    • B. x2+y2
    • C. x2 - y2
    • D. \({x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 47559

    Kết quả của phép tính \(\left( {{\rm{a}}{{\rm{x}}^2} + b{\rm{x}}0 - c} \right).2{{\rm{a}}^2}x\) bằng

    • A. \(2{{\rm{a}}^4}{x^3} + 2{{\rm{a}}^2}b{{\rm{x}}^2} - 2{{\rm{a}}^2}c{\rm{x}}\)
    • B. \(2{{\rm{a}}^3}{x^3} + 2{{\rm{a}}^2}b{{\rm{x}}^2} - 2{{\rm{a}}^3}c{\rm{x}}\)
    • C. \(2{{\rm{a}}^3}{x^3} - 2{{\rm{a}}^2}b{{\rm{x}}^2} + 2{{\rm{a}}^2}c{\rm{x}}\)
    • D. \(2{{\rm{a}}^3}{x^3} + 2{{\rm{a}}^2}b{{\rm{x}}^2} - 2{{\rm{a}}^2}c{\rm{x}}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 47562

    Cho \(4\left( {18 - 5{\rm{x}}} \right) - 12\left( {3{\rm{x}} - 7} \right) = 15\left( {2{\rm{x}} - 16} \right) - 6\left( {x + 14} \right)\). Kết quả x bằng: 

    • A. 8
    • B. -8
    • C. 6
    • D. -6
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 47564

    Cho biểu thức \(P = 2{\rm{x}}\left( {{x^2} - 4} \right) + {x^2}\left( {{x^2} - 9} \right)\). Chọn câu đúng:

    • A. Giá trị của biểu thức P tại x = 1 là -20
    • B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
    • C. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là 30
    • D. Giá trị của biểu thức P tại x = 4 là 30

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF