Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 396188
Tính giá trị của đa thức \(a{x^5} + b{x^4} + cx + 1\) tại x = 1 với a, b, c là các hằng số
- A. a + b + c
- B. a + b – c + 1
- C. a + b + c + 1
- D. Không tính được
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 396189
Bậc của đa thức \(Q\left( x \right) = {x^6} + 5{x^4} + 4{x^5} + {x^3} - {x^6} - 5{x^4} + 6\) là
- A. 6
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 396190
Giá trị của đa thức \(P\left( x \right) = {x^{2\;}} + 8x - 16\) tại x = 4 và x = - 4 là
- A. P(4) = 64; P(-4) = 0
- B. P(4) = 64; P(-4) = 64
- C. P(4) = 0 ; P(-4) = 0
- D. P(4) = 0; P(-4) = 64
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 396191
Cho đa thức \(A = {x^4} - 4{x^3} + x - 3{x^2} + 1\). Tính giá trị của A tại x = -2
- A. A = -35
- B. A = 53
- C. A = 33
- D. A = 35
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 396195
Cho đa thức \(A\left( x \right) = {x^4} - {x^2} + 1\). Bậc của đa thức là:
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 396197
Cho đa thức \(P = {x^3} + 4x + 2 + 3{x^2}--x + {x^2}.\). Giá trị P(1); P(-1) lần lượt là:
- A. P(1) = 10; P(-1) = 2
- B. P(1) = -10; P(-1) = 2
- C. P(1) = 10; P(-1) = -2
- D. P(1) = -10; P(-1) = -2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 396198
Thu gọn và sắp xếp đa thức sau \(A(x): x^6-7x+10x^2+99-6x^3+4x-5x^2\) theo lũy thừa giảm của biến ta được?
- A. \( x^6 -6x^3+5x^2-3x-99\)
- B. \( x^6 -6x^3+5x^2-3x+99\)
- C. \( x^6 -6x^3-5x^2-3x+99\)
- D. \(- x^6 -6x^3+5x^2-3x+99\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 396199
Cho đa thức: \(P(x) = 2 + 5x^2 – 3x^3 + 4x^2 – 2x – x^3 + 6x^5 + 9x^4 -11\). Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến thì ta được:
- A. \(5x^6 +9x^4 – 4x^3 + 9x^2 – 2x - 9\)
- B. \(6x^5 +9x^4 – 4x^3 + 9x^2 – 2x + 9\)
- C. \(6x^5 - 9x^4 – 4x^3 + 9x^2 – 2x - 9\)
- D. \(6x^5 +9x^4 – 4x^3 + 9x^2 – 2x - 9\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 396201
Cho \( P\left( x \right) = 100{x^{100}} + 99{x^{99}} + 98{x^{98}} + ... + 2{x^2} + x\) . Tính P (- 1)
- A. P(−1)=100
- B. P(−1)=−50
- C. P(−1)=50
- D. P(−1)=5050
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 396204
Tìm a,b biết rằng đa thức \(x^3 + x^2 - x +( 2a - 3)x^5 - 3b - 1 \) có hệ số cao nhất là 3 và hệ số tự do bằng 8
- A. \( a = 3;b = 3\)
- B. \( a = \frac{{11}}{2};b = - \frac{4}{3}\)
- C. \( a = - 3;b = - 3\)
- D. \( a = 3;b = - 3\)