Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 391357
Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có:
- A. \({a^m}.{\rm{ }}{a^n}\; = {\rm{ }}{a^{m + n}}\)
- B. \({\left( {a.b} \right)^m}\; = {\rm{ }}{a^m}.{\rm{ }}{b^m}\)
- C. \({({a^m})^n}\; = {\rm{ }}{a^{m + n}}\)
- D. \({({a^m})^n}\; = {\rm{ }}{a^{m.n}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 391358
Chọn câu sai:
- A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
- B. Muốn tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
- C. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
- D. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 391359
Số \({x^{12}}\) (với x ≠ 0) không bằng số nào sau đây?
- A. \({x^{18}}:{x^{16}}\)
- B. \({x^4}.{x^8}\)
- C. \({x^2}.{x^6}\)
- D. \({({x^3})^4}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 391361
Giá trị của \({\left( { - {\rm{\;}}\frac{2}{3}} \right)^3}\) bằng:
- A. \(\frac{8}{{27}}\)
- B. \(\frac{8}{9}\)
- C. \( - \frac{8}{9}\)
- D. \( - \frac{8}{{27}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 391362
So sánh \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;}}2} \right)}^2}}}{{{9^2}}}\) và \(\;{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\).
- A. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\; > \;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\)
- B. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\; < \;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\)
- C. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\; = \;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\)
- D. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\;}} \le {\rm{\;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 391363
Chọn phát biểu đúng nhất:
- A. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
- B. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
- C. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.
- D. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 391365
64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?
- A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5.
- B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6.
- C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4
- D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 391366
Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^6}{\rm{:\;}}{\left( {\frac{1}{5}} \right)^2}\) là:
- A. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^3}\)
- B. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^8}\)
- C. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^4}\)
- D. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{12}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 391368
\({2^8}\) là kết quả của phép tính:
- A. \({2^4}{.2^4}\)
- B. \({2^2}{.2^4}\)
- C. \({2^1}{.2^8}\)
- D. \(\;{2^3}{.2^4}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 391369
Tìm x, biết: \(x.{\left( {3,7} \right)^2}\; = {\left( {3,7} \right)^7}\)
- A. \(x = {\left( {3,7} \right)^{14}}\)
- B. \(x = {\left( {3,7} \right)^9}\)
- C. \(x = {\left( {3,7} \right)^5}\)
- D. \(x = {\left( {3,7} \right)^6}\)