OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 391357

    Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có:

    • A. \({a^m}.{\rm{ }}{a^n}\; = {\rm{ }}{a^{m + n}}\) 
    • B. \({\left( {a.b} \right)^m}\; = {\rm{ }}{a^m}.{\rm{ }}{b^m}\) 
    • C. \({({a^m})^n}\; = {\rm{ }}{a^{m + n}}\) 
    • D. \({({a^m})^n}\; = {\rm{ }}{a^{m.n}}\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 391358

    Chọn câu sai:

    • A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ. 
    • B. Muốn tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
    • C. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
    • D. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. 
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 391359

    Số \({x^{12}}\) (với x ≠ 0) không bằng số nào sau đây?

    • A. \({x^{18}}:{x^{16}}\) 
    • B. \({x^4}.{x^8}\) 
    • C. \({x^2}.{x^6}\)
    • D. \({({x^3})^4}\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 391361

    Giá trị của \({\left( { - {\rm{\;}}\frac{2}{3}} \right)^3}\) bằng:

    • A. \(\frac{8}{{27}}\) 
    • B. \(\frac{8}{9}\) 
    • C. \( - \frac{8}{9}\) 
    • D. \( - \frac{8}{{27}}\) 
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 391362

    So sánh \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;}}2} \right)}^2}}}{{{9^2}}}\) và \(\;{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\).

    • A. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\; > \;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\) 
    • B. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\; < \;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\) 
    • C. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\; = \;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\) 
    • D. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\;}} \le {\rm{\;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\) 
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 391363

    Chọn phát biểu đúng nhất: 

    • A. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia. 
    • B. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia. 
    • C. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia. 
    • D. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 391365

    64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?

    • A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5. 
    • B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6.
    • C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4
    • D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 391366

    Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^6}{\rm{:\;}}{\left( {\frac{1}{5}} \right)^2}\) là:

    • A. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^3}\) 
    • B. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^8}\) 
    • C. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^4}\) 
    • D. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{12}}\) 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 391368

    \({2^8}\) là kết quả của phép tính:

    • A. \({2^4}{.2^4}\) 
    • B. \({2^2}{.2^4}\) 
    • C. \({2^1}{.2^8}\) 
    • D. \(\;{2^3}{.2^4}\) 
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 391369

    Tìm x, biết: \(x.{\left( {3,7} \right)^2}\; = {\left( {3,7} \right)^7}\) 

    • A. \(x = {\left( {3,7} \right)^{14}}\) 
    • B. \(x = {\left( {3,7} \right)^9}\) 
    • C. \(x = {\left( {3,7} \right)^5}\) 
    • D. \(x = {\left( {3,7} \right)^6}\) 

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF