Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 395366
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x nếu:
- A. x = ky với hằng số k ≠ 0;
- B. \(y = \frac{k}{x}\) với hằng số k ≠ 0;
- C. y = kx với hằng số k ≠ 0;
- D. \(y = \frac{1}{x}\) với hằng số k ≠ 0;
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 395367
Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ \(\frac{1}{3}\) khi:
- A. xy = 3;
- B. \(xy = \frac{1}{3};\)
- C. x = 3y;
- D. y = 3x.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 395368
Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2022 thì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là:
- A. \( - \frac{1}{{2022}}\);
- B. \( \frac{1}{{2022}}\);
- C. 2022;
- D. −2022.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 395369
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = −5 thì y = 10. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
- A. 2;
- B. \(- \frac{1}{2};\)
- C. −2;
- D. −50.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 395370
Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:
- A. −18;
- B. 18;
- C. 2;
- D. −2.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 395371
Khối lượng và thể tích của các thanh sắt là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết thanh sắt A và thanh sắt B có thể tích lần lượt là \(29 cm^3\) và \(23 cm^3\). Tính tỉ số giữa khối lượng của thanh sắt A và khối lượng của thanh sắt B.
- A. \(\frac{{23}}{{29}};\)
- B. \(\frac{{29}}{{23}};\)
- C. \(\frac{{23}}{{52}};\)
- D. \(\frac{{29}}{{52}};\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 395372
Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Giá trị của y1 và x2 trong bảng trên là:
- A. y1 = 8; x2 = 3;
- B. y1 = −8; x2 = −3;
- C. y1 = −8; x2 = 3;
- D. y1 = 8; x2 = −3.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 395373
Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2, z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2;
- B. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 5;
- C. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là \(\frac{5}{2};\)
- D. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 10.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 395374
Một máy in in được 50 trang trong 2 phút. Hỏi trong 5 phút máy in đó in được bao nhiêu trang?
- A. 125 trang;
- B. 20 trang;
- C. 5 trang;
- D. 100 trang.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 395375
Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?
- A. 48 000 đồng;
- B. 108 000 đồng;
- C. 12 000 đồng;
- D. Một đáp án khác.