Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 50793
Chọn câu trả lời sai. Tam giác DHK vuông tại D khi:
- A. \(\widehat H + \widehat K = {90^0}\)
- B. DH2 + DK2 = HK2
- C. \(\widehat D = \widehat H + \widehat K\)
- D. DH2 + HK2 = DK2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 50794
Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó:
- A. AB2 + BC2 = AC2
- B. AB2 - BC2 = AC2
- C. AB2 + AC2 = BC2
- D. AB2 = AC2 + BC2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 50795
Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài cạnh BC biết AB = AC = 2dm
- A. BC = 4dm
- B. \(BC = \sqrt 6 dm\)
- C. BC = 8dm
- D. \(BC = \sqrt 8 dm\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 50796
Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông
- A. 12cm; 24cm
- B. 10cm; 22cm
- C. 10cm; 24cm
- D. 15cm; 24cm
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 50797
Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH
- A. AH = 12cm, AB = 15cm
- B. AH = 10cm, AB = 15cm
- C. AH = 15cm, AB = 12cm
- D. AH = 12cm, AB = 13cm
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 50798
Cho hình vẽ. Tính x
- A. x = 10cm
- B. x = 11cm
- C. x = 8cm
- D. x = 5cm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 50799
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho BH = 2cm, AB = 4cm. Tính AH
- A. \(\sqrt {10} \,\,\left( {cm} \right)\)
- B. \(\sqrt {13} \,\,\left( {cm} \right)\)
- C. \(\sqrt {12} \,\,\left( {cm} \right)\)
- D. 12 (cm)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 50800
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho BH = 2cm, AB = 4cm. Tính chu vi tam giác ABC
- A. 10 (cm)
- B. 12 (cm)
- C. 11 (cm)
- D. 13 (cm)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 50802
Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
- A. 15 cm; 8 cm; 18 cm
- B. 21 cm; 20 cm; 29 cm
- C. 5 cm; 6 cm; 8 cm
- D. 2 cm; 3 cm; 4 cm
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 50803
Cho hình vẽ. Tính độ dài cạnh AB
- A. AB = 7cm
- B. AB = 8cm
- C. \(AB = \sqrt {78} \)
- D. \(AB = \sqrt {80} \)