OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6 Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

10 phút 5 câu 4 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (5 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 16005

    Hãy chỉ ra câu sai: 0,0001=?

    • A. \(\frac{1}{{10000}}\)
    • B. \({10^{ - 4}}\)
    • C. \(\frac{1}{{{{10}^4}}}\)
    • D. \(\frac{1}{{{{10}^{ - 4}}}}\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 16007

    Đẳng thức nào sau đây là đúng:

    • A. \({\left( {a + b} \right)^2} = {a^2} + 2{\rm{a}}b + {b^2}\)
    • B. \({\left( {a + b} \right)^2} = {a^2} - ab + {b^2}\)
    • C. \({\left( {a + b} \right)^2} = {a^2} - ab + {b^2}\)
    • D. \({\left( {a - b} \right)^2} = {a^2} - 2{\rm{a}}b - {b^2}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 16009

    Giá trị của n thỏa \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2n + 3}} = 243\)

    • A. -4
    • B. 4
    • C. 5
    • D. -5
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 16012

    Cho \(A = \frac{{0,00015}}{{0,0000035}}\), giá trị của A là?

    • A. \(\frac{{200}}{7}\)
    • B. \(\frac{{250}}{7}\)
    • C. \(\frac{{300}}{7}\)
    • D. \(\frac{{350}}{7}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 38810

    Chọn khẳng định đúng:

    • A. Lũy thừa bậc n của x được xác định bởi: \({x^n} = n.x\)
    • B. Lũy thừa bậc chẵn của một số hữu tỉ luôn là số âm
    • C. Lũy thừa bậc lẻ của một số hữu tỉ luôn là số âm
    • D. Lũy thừa bậc lẻ của một số hữu tỉ dương là số dương

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF