Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 50703
Thu gọn đa thức \(3y\left( {{x^2} - xy} \right) - 7{{\rm{x}}^2}\left( {y + xy} \right)\) ta được
- A. \( - 4{{\rm{x}}^2}y - 3{\rm{x}}{y^2} + 7{{\rm{x}}^3}y\)
- B. \( - 4{{\rm{x}}^2}y - 3{\rm{x}}{y^2} - 7{{\rm{x}}^3}y\)
- C. \( 4{{\rm{x}}^2}y - 3{\rm{x}}{y^2} + 7{{\rm{x}}^3}y\)
- D. \( 4{{\rm{x}}^2}y + 3{\rm{x}}{y^2} + 7{{\rm{x}}^3}y\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 50704
Đa thức \(\frac{1}{5}xy\left( {x + y} \right) - 2\left( {{\rm{y}}{{\rm{x}}^2} - x{y^2}} \right)\) rút gọn được:
- A. \(\frac{{9}}{5}x{y^2} - \frac{9}{5}{x^2}y\)
- B. \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{11}{5}{x^2}y\)
- C. \(\frac{{11}}{5}x{y^2} + \frac{9}{5}{x^2}y\)
- D. \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{9}{5}{x^2}y\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 50705
Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính \(4{{\rm{x}}^3}yz - 4{\rm{x}}{y^2}{z^2} - yz\left( {xyz + {x^3}} \right)\)
- A. \({\rm{3}}{{\rm{x}}^3}yz - 5{\rm{x}}{y^2}{z^2}\)
- B. \({\rm{3}}{{\rm{x}}^3}yz + 5{\rm{x}}{y^2}{z^2}\)
- C. \({\rm{-3}}{{\rm{x}}^3}yz - 5{\rm{x}}{y^2}{z^2}\)
- D. \({\rm{5}}{{\rm{x}}^3}yz - 5{\rm{x}}{y^2}{z^2}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 50706
Cho các đa thức \(A = 4{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}y + 3{y^2};B = 3{x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2};C = - {x^2} + 3{\rm{x}}y + 2{y^2}\). Tính A + B + C
- A. \(7{x^2} + 6{y^2}\)
- B. \(6{x^2} + 5{y^2}\)
- C. \(6{x^2} + 6{y^2}\)
- D. \(6{x^2} - 6{y^2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 50707
Cho các đa thức \(A = 4{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}y + 3{y^2};B = 3{x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2};C = - {x^2} + 3{\rm{x}}y + 2{y^2}\). Tính A - B - C
- A. \(10{x^2} - 2xy\)
- B. \(-2{x^2} + 10xy\)
- C. \(2{x^2} + 10xy\)
- D. \(2{x^2} - 10xy\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 50708
Cho các đa thức \(A = 4{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}y + 3{y^2};B = 3{x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2};C = - {x^2} + 3{\rm{x}}y + 2{y^2}\). Tính C - A - B
- A. \( - 8{x^2} + 6xy + 2{y^2}\)
- B. \( - 8{x^2} + 6xy - 2{y^2}\)
- C. \( - 8{x^2} - 7xy - 2{y^2}\)
- D. \( - 8{x^2} - 6xy - 2{y^2}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 50709
Tìm đa thức M biết \(M + \left( {5{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}}y} \right) = 6{{\rm{x}}^2} + 10{\rm{x}}y - {y^2}\)
- A. \(M = {{\rm{x}}^2} + 12{\rm{x}}y - {y^2}\)
- B. \(M = {{\rm{x}}^2} - 12{\rm{x}}y - {y^2}\)
- C. \(M = {{\rm{x}}^2} + 12{\rm{x}}y + {y^2}\)
- D. \(M = {{\rm{x}}^2} - 12{\rm{x}}y + {y^2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 50710
Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn \(M - \left( {3{\rm{x}}y - 4{y^2}} \right) = {{\rm{x}}^2} - 7{\rm{x}}y + 8{y^2}\)
- A. \(M = {{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}}y + 4{y^2}\)
- B. \(M = {{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}}y + 4{y^2}\)
- C. \(M = {{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}}y - 4{y^2}\)
- D. \(M = {{\rm{x}}^2} + 10{\rm{x}}y + 4{y^2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 50711
Cho \(\left( {25{{\rm{x}}^2}y - 10{\rm{x}}{y^2} + {y^3}} \right) - A = 12{{\rm{x}}^2}y - 2{y^3}\). Đa thức A là
- A. \(A = 13{x^2}y + 3{y^3} + 10{\rm{x}}{y^2}\)
- B. \(A = 13{x^2}y + 3{y^3} - 10{\rm{x}}{y^2}\)
- C. \(A = 13{x^2}y + 3{y^3} - 12{\rm{x}}{y^2}\)
- D. \(A = 13{x^2}y -43{y^3} - 10{\rm{x}}{y^2}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 50712
Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức \(3x{y^2} + 3x{z^2} - 3{\rm{x}}yz - 8{y^2}{z^2} + 10\) là đa thức 0
- A. \(B = - 3x{y^2} - 3x{z^2} - 3{\rm{x}}yz + 8{y^2}{z^2} - 10\)
- B. \(B = - 3x{y^2} - 3x{z^2} + 3{\rm{x}}yz + 8{y^2}{z^2} - 10\)
- C. \(B = - 3x{y^2} - 3x{z^2} + 3{\rm{x}}yz + 8{y^2}{z^2} + 10\)
- D. \(B = - 3x{y^2} + 3x{z^2} + 3{\rm{x}}yz - 8{y^2}{z^2} + 10\)