OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6 Cộng trừ đa thức

20 phút 10 câu 26 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 50703

    Thu gọn đa thức \(3y\left( {{x^2} - xy} \right) - 7{{\rm{x}}^2}\left( {y + xy} \right)\) ta được

    • A. \( - 4{{\rm{x}}^2}y - 3{\rm{x}}{y^2} + 7{{\rm{x}}^3}y\)
    • B. \( - 4{{\rm{x}}^2}y - 3{\rm{x}}{y^2} - 7{{\rm{x}}^3}y\)
    • C. \( 4{{\rm{x}}^2}y - 3{\rm{x}}{y^2} + 7{{\rm{x}}^3}y\)
    • D. \( 4{{\rm{x}}^2}y + 3{\rm{x}}{y^2} + 7{{\rm{x}}^3}y\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 50704

    Đa thức \(\frac{1}{5}xy\left( {x + y} \right) - 2\left( {{\rm{y}}{{\rm{x}}^2} - x{y^2}} \right)\) rút gọn được: 

    • A. \(\frac{{9}}{5}x{y^2} - \frac{9}{5}{x^2}y\)
    • B. \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{11}{5}{x^2}y\)
    • C. \(\frac{{11}}{5}x{y^2} + \frac{9}{5}{x^2}y\)
    • D. \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{9}{5}{x^2}y\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 50705

    Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính \(4{{\rm{x}}^3}yz - 4{\rm{x}}{y^2}{z^2} - yz\left( {xyz + {x^3}} \right)\)

    • A. \({\rm{3}}{{\rm{x}}^3}yz - 5{\rm{x}}{y^2}{z^2}\)
    • B. \({\rm{3}}{{\rm{x}}^3}yz + 5{\rm{x}}{y^2}{z^2}\)
    • C. \({\rm{-3}}{{\rm{x}}^3}yz - 5{\rm{x}}{y^2}{z^2}\)
    • D. \({\rm{5}}{{\rm{x}}^3}yz - 5{\rm{x}}{y^2}{z^2}\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 50706

    Cho các đa thức \(A = 4{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}y + 3{y^2};B = 3{x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2};C =  - {x^2} + 3{\rm{x}}y + 2{y^2}\). Tính A + B + C

    • A. \(7{x^2} + 6{y^2}\)
    • B. \(6{x^2} + 5{y^2}\)
    • C. \(6{x^2} + 6{y^2}\)
    • D. \(6{x^2} - 6{y^2}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 50707

    Cho các đa thức \(A = 4{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}y + 3{y^2};B = 3{x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2};C =  - {x^2} + 3{\rm{x}}y + 2{y^2}\). Tính A - B - C

    • A. \(10{x^2} - 2xy\)
    • B. \(-2{x^2} + 10xy\)
    • C. \(2{x^2} + 10xy\)
    • D. \(2{x^2} - 10xy\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 50708

    Cho các đa thức \(A = 4{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}y + 3{y^2};B = 3{x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2};C =  - {x^2} + 3{\rm{x}}y + 2{y^2}\). Tính C - A - B

    • A. \( - 8{x^2} + 6xy + 2{y^2}\)
    • B. \( - 8{x^2} + 6xy - 2{y^2}\)
    • C. \( - 8{x^2} - 7xy - 2{y^2}\)
    • D. \( - 8{x^2} - 6xy - 2{y^2}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 50709

    Tìm đa thức M biết \(M + \left( {5{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}}y} \right) = 6{{\rm{x}}^2} + 10{\rm{x}}y - {y^2}\)

    • A. \(M = {{\rm{x}}^2} + 12{\rm{x}}y - {y^2}\)
    • B. \(M = {{\rm{x}}^2} - 12{\rm{x}}y - {y^2}\)
    • C. \(M = {{\rm{x}}^2} + 12{\rm{x}}y + {y^2}\)
    • D. \(M = {{\rm{x}}^2} - 12{\rm{x}}y + {y^2}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 50710

    Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn \(M - \left( {3{\rm{x}}y - 4{y^2}} \right) = {{\rm{x}}^2} - 7{\rm{x}}y + 8{y^2}\) 

    • A. \(M = {{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}}y + 4{y^2}\)
    • B. \(M = {{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}}y + 4{y^2}\)
    • C. \(M = {{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}}y - 4{y^2}\)
    • D. \(M = {{\rm{x}}^2} + 10{\rm{x}}y + 4{y^2}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 50711

    Cho \(\left( {25{{\rm{x}}^2}y - 10{\rm{x}}{y^2} + {y^3}} \right) - A = 12{{\rm{x}}^2}y - 2{y^3}\). Đa thức A là

    • A. \(A = 13{x^2}y + 3{y^3} + 10{\rm{x}}{y^2}\)
    • B. \(A = 13{x^2}y + 3{y^3} - 10{\rm{x}}{y^2}\)
    • C. \(A = 13{x^2}y + 3{y^3} - 12{\rm{x}}{y^2}\)
    • D. \(A = 13{x^2}y -43{y^3} - 10{\rm{x}}{y^2}\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 50712

    Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức \(3x{y^2} + 3x{z^2} - 3{\rm{x}}yz - 8{y^2}{z^2} + 10\) là đa thức 0

     

    • A. \(B =  - 3x{y^2} - 3x{z^2} - 3{\rm{x}}yz + 8{y^2}{z^2} - 10\)
    • B. \(B =  - 3x{y^2} - 3x{z^2} + 3{\rm{x}}yz + 8{y^2}{z^2} - 10\)
    • C. \(B =  - 3x{y^2} - 3x{z^2} + 3{\rm{x}}yz + 8{y^2}{z^2} + 10\)
    • D. \(B =  - 3x{y^2} + 3x{z^2} + 3{\rm{x}}yz - 8{y^2}{z^2} + 10\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF