OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5 Đa thức

20 phút 9 câu 12 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (9 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 48143

    Cho các biểu thức \(3{\rm{x}} + 7 + \frac{3}{x};\frac{{ - 1}}{3}{x^2}y\left( {1 + x + 2y} \right);3{{\rm{x}}^2} + 6{\rm{x}} + 1;\frac{{{x^2} - 2{\rm{z}} + a}}{{3{\rm{x}} + 1}}\) (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên 

    • A. 2
    • B. 1
    • C. 3
    • D. 4
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 48144

    Sắp xếp các đa thức 2x + 5x3 - x2 + 5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x

    • A.  - x2 + 5x4 +2x + 5x3
    • B.  2x - x2 + 5x4 + 5x3 
    • C.  5x4 + 5x3+x2 -2x
    • D.  5x4 + 5x3- x+2x
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 48145

    Bậc của đa thức xy + xy5 +x5yz là

    • A. 6
    • B. 7
    • C. 5
    • D. 4
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 48146

    Thu gọn đa thức \(4{{\rm{x}}^2}y + 6{{\rm{x}}^3}{y^2} - 10{{\rm{x}}^2}y + 4{{\rm{x}}^3}{y^2}\)

    • A. \( - 14{{\rm{x}}^2}y + 10{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
    • B. \( - 14{{\rm{x}}^2}y - 10{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
    • C. \( - 6{{\rm{x}}^2}y - 10{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
    • D. \( - 6{{\rm{x}}^2}y + 10{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 48147

    Thu gọn và tìm bậc của đa thức \(12{\rm{x}}yz - 3{x^5} + {y^4} + 3{\rm{x}}yz + 2{{\rm{x}}^5}\) ta được 

    • A. Kết quả là đa thức \(- {x^5} + 15{\rm{x}}yz + {y^4}\) có bậc là 6
    • B. Kết quả là đa thức \(- {x^5} + 15{\rm{x}}yz + {y^4}\) có bậc là 5
    • C. Kết quả là đa thức \(- {2x^5} + 15{\rm{x}}yz + {y^4}\) có bậc là 5
    • D. Kết quả là đa thức \(- {x^5} - 15{\rm{x}}yz + {y^4}\) có bậc là 5
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 48148

    Giá trị của đa thức \(4{{\rm{x}}^2}y - \frac{2}{3}x{y^2} + 5{\rm{x}}y - x\) tại \(x = 2;y = \frac{1}{3}\) là 

    • A. \(\frac{{176}}{{27}}\)
    • B. \(\frac{{276}}{{27}}\)
    • C. \(\frac{{27}}{{17}}\)
    • D. \(\frac{{116}}{{27}}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 48149

    Đa thức \(4{{\rm{x}}^2}y - 2{\rm{x}}{y^2} + \frac{1}{3}{x^2}y - x + 2{{\rm{x}}^2}y + x{y^2} - \frac{1}{3}x - 6{{\rm{x}}^2}y\) được rút gọn thành 

    • A. \(\frac{1}{3}{x^2}y + {x^2}y - \frac{4}{3}x\)
    • B. \(\frac{1}{3}{x^2}y - {x^2}y - \frac{4}{3}x\)
    • C. \(\frac{1}{3}{x^2}y - {x^2}y + \frac{4}{3}x\)
    • D. \(\frac{-1}{3}{x^2}y - {x^2}y - \frac{4}{3}x\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 48150

    Cho \(A = 3{{\rm{x}}^3}{y^2} + 2{{\rm{x}}^2}y - xy,B = 4xy - 3{{\rm{x}}^2}y + 2{{\rm{x}}^3}{y^2} + {y^2}\). Tính A + B

    • A. \(-5{x^3}{y^2} - {x^2}y + 3{\rm{x}}y + {y^2}\)
    • B. \(5{x^3}{y^2} - {x^2}y + 3{\rm{x}}y + {y^2}\)
    • C. \(5{x^2}{y^2} - {x^2}y + 3{\rm{x}}y + {y^3}\)
    • D. \(5{x^3}{y^4} - {x^2}y + 3{\rm{x}}y + {y^3}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 48151

    Cho \(A = 3{{\rm{x}}^3}{y^2} + 2{{\rm{x}}^2}y - xy,B = 4xy - 3{{\rm{x}}^2}y + 2{{\rm{x}}^3}{y^2} + {y^2}\). Tính A - B

    • A. \({x^3}{y^2} + 5{{\rm{x}}^2}y - 5{\rm{x}}y - {y^3}\)
    • B. \({2x^3}{y^2} + 5{{\rm{x}}^2}y - 5{\rm{x}}y - {y^2}\)
    • C. \({x^3}{y^2} + 5{{\rm{x}}^2}y - 5{\rm{x}}y - {y^2}\)
    • D. \({x^3}{y^2} + 5{{\rm{x}}^2}y + 5{\rm{x}}y - {y^2}\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF