Câu hỏi trắc nghiệm (9 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 48143
Cho các biểu thức \(3{\rm{x}} + 7 + \frac{3}{x};\frac{{ - 1}}{3}{x^2}y\left( {1 + x + 2y} \right);3{{\rm{x}}^2} + 6{\rm{x}} + 1;\frac{{{x^2} - 2{\rm{z}} + a}}{{3{\rm{x}} + 1}}\) (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 48144
Sắp xếp các đa thức 2x + 5x3 - x2 + 5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x
- A. - x2 + 5x4 +2x + 5x3
- B. 2x - x2 + 5x4 + 5x3
- C. 5x4 + 5x3+x2 -2x
- D. 5x4 + 5x3- x2 +2x
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 48145
Bậc của đa thức xy + xy5 +x5yz là
- A. 6
- B. 7
- C. 5
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 48146
Thu gọn đa thức \(4{{\rm{x}}^2}y + 6{{\rm{x}}^3}{y^2} - 10{{\rm{x}}^2}y + 4{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
- A. \( - 14{{\rm{x}}^2}y + 10{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
- B. \( - 14{{\rm{x}}^2}y - 10{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
- C. \( - 6{{\rm{x}}^2}y - 10{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
- D. \( - 6{{\rm{x}}^2}y + 10{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 48147
Thu gọn và tìm bậc của đa thức \(12{\rm{x}}yz - 3{x^5} + {y^4} + 3{\rm{x}}yz + 2{{\rm{x}}^5}\) ta được
- A. Kết quả là đa thức \(- {x^5} + 15{\rm{x}}yz + {y^4}\) có bậc là 6
- B. Kết quả là đa thức \(- {x^5} + 15{\rm{x}}yz + {y^4}\) có bậc là 5
- C. Kết quả là đa thức \(- {2x^5} + 15{\rm{x}}yz + {y^4}\) có bậc là 5
- D. Kết quả là đa thức \(- {x^5} - 15{\rm{x}}yz + {y^4}\) có bậc là 5
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 48148
Giá trị của đa thức \(4{{\rm{x}}^2}y - \frac{2}{3}x{y^2} + 5{\rm{x}}y - x\) tại \(x = 2;y = \frac{1}{3}\) là
- A. \(\frac{{176}}{{27}}\)
- B. \(\frac{{276}}{{27}}\)
- C. \(\frac{{27}}{{17}}\)
- D. \(\frac{{116}}{{27}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 48149
Đa thức \(4{{\rm{x}}^2}y - 2{\rm{x}}{y^2} + \frac{1}{3}{x^2}y - x + 2{{\rm{x}}^2}y + x{y^2} - \frac{1}{3}x - 6{{\rm{x}}^2}y\) được rút gọn thành
- A. \(\frac{1}{3}{x^2}y + {x^2}y - \frac{4}{3}x\)
- B. \(\frac{1}{3}{x^2}y - {x^2}y - \frac{4}{3}x\)
- C. \(\frac{1}{3}{x^2}y - {x^2}y + \frac{4}{3}x\)
- D. \(\frac{-1}{3}{x^2}y - {x^2}y - \frac{4}{3}x\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 48150
Cho \(A = 3{{\rm{x}}^3}{y^2} + 2{{\rm{x}}^2}y - xy,B = 4xy - 3{{\rm{x}}^2}y + 2{{\rm{x}}^3}{y^2} + {y^2}\). Tính A + B
- A. \(-5{x^3}{y^2} - {x^2}y + 3{\rm{x}}y + {y^2}\)
- B. \(5{x^3}{y^2} - {x^2}y + 3{\rm{x}}y + {y^2}\)
- C. \(5{x^2}{y^2} - {x^2}y + 3{\rm{x}}y + {y^3}\)
- D. \(5{x^3}{y^4} - {x^2}y + 3{\rm{x}}y + {y^3}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 48151
Cho \(A = 3{{\rm{x}}^3}{y^2} + 2{{\rm{x}}^2}y - xy,B = 4xy - 3{{\rm{x}}^2}y + 2{{\rm{x}}^3}{y^2} + {y^2}\). Tính A - B
- A. \({x^3}{y^2} + 5{{\rm{x}}^2}y - 5{\rm{x}}y - {y^3}\)
- B. \({2x^3}{y^2} + 5{{\rm{x}}^2}y - 5{\rm{x}}y - {y^2}\)
- C. \({x^3}{y^2} + 5{{\rm{x}}^2}y - 5{\rm{x}}y - {y^2}\)
- D. \({x^3}{y^2} + 5{{\rm{x}}^2}y + 5{\rm{x}}y - {y^2}\)