Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 291074
Cho các tập hợp: \(A = \left\{ {11;\,\,13;\,\,15;\,\,17;\,\,19;\,\,21;\,\,23} \right\}\)và \(B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|11 \le x \le 19} \right\}\).
Hãy viết tập hợp \(M\) các số lẻ có nhiều phần tử nhất sao cho \(M \subset A\) và \(M \subset B\).
- A. \(M = \left\{ {11;\,\,13;\,\,15;\,\,17;\,\,19;\,\,21} \right\}\)
- B. \(M = \left\{ {11;\,\,13;\,\,15;\,\,17;\,\,19;\,\,21;\,\,23} \right\}\)
- C. \(M = \left\{ {11;\,\,13;\,\,15;\,\,17;\,\,19} \right\}\)
- D. \(M = \left\{ {11;\,\,13;\,\,15;\,\,17} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 291075
Cho tập hợp \(A = \left\{ {21;\,\,22;\,\,23;\,\, \ldots \,\,;\,\,n} \right\}\). Tìm \(n\) biết tổng các phần tử trong tập hợp \(A\) bằng \(4840\).
- A. \(n = 98\)
- B. \(n = 99\)
- C. \(n = 100\)
- D. \(n = 101\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 291077
Cho \(P\) là hợp các số tự nhiên liên tiếp từ \(1\) đến \(n\). Biết tổng các số từ \(1\) đến \(n\) là số tự nhiên có ba chữ số giống nhau. Hãy xác định số tự nhiên \(n\) và tổng các số đó.
- A. \(n = 42\,\,;\,\,888\)
- B. \(n = 41\,\,;\,\,888\)
- C. \(n = 36\,\,;\,\,666\)
- D. \(n = 37\,\,;\,\,666\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 291078
Tìm \(ƯC\left( {45;25;105} \right) \)
- A. \(ƯC\left( {45;25;105} \right) = \left\{ {1;5;15} \right\}\)
- B. \(ƯC\left( {45;25;105} \right) = \left\{ {1;5;3;15} \right\}\)
- C. \(ƯC\left( {45;25;105} \right) = \left\{ {1;5} \right\}\)
- D. \(ƯC\left( {45;25;105} \right) = \left\{ {1;5;3} \right\}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 291080
Có bao nhiêu số tự nhiên x khác 0 thỏa mãn x ⋲ BC(18; 30; 15) và x < 100.
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 291081
Một số tự nhiên a khi chia cho 8 dư 6; chia cho 12 dư 10. Tìm số dư khi chia a cho 24 là bao nhiêu?
- A. 22
- B. 2
- C. 0
- D. 15
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 291083
Tìm hai số tự nhiên a, b (a < b). Biết a + b = 20, BCNN(a,b) = 15.
- A. a = 15; b = 25.
- B. a = 15; b = 5
- C. a = 15; b = 20
- D. a = 5; b = 15
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 291084
Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab ⋮ 9
- A. 0, 4
- B. 4, 8
- C. 8,12
- D. Không có số nào thoả mãn
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 291085
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & {\left( {3x + 2} \right)^3} = 8 \end{aligned} \)
- A. x=1
- B. x=2
- C. x=0
- D. x=3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 291087
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & {\left( {x:5} \right)^2} = {4^{17}}:{4^{15}} \end{aligned} \)
- A. x=20
- B. x=11
- C. x=13
- D. x=14