Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 385282
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {2k - 1 | k ∈ Z, -3 ≤ k ≤ 5} ta được:
- A. \(A = \left\{ { - 3; - 2; - 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\)
- B. \(A = \left\{ { - 7; - 5; - 3;1;3;5;7;9} \right\}\)
- C. \(A = \left\{ { - 6; - 4; - 2;0;2;4;6;8;10} \right\}\)
- D. \(A = \left\{ { - 5; - 3; - 1;1;3;5;7} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 385284
Cho tập A có 3 phần tử. Số tập con của tập A là:
- A. 6
- B. 4
- C. 8
- D. 7
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 385285
Cho tập hợp A = {m; n; p; q}. Tập hợp A có bao nhiêu tập con?
- A. 15
- B. 16
- C. 17
- D. 18
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 385286
Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f} ?
- A. 11
- B. 10
- C. 9
- D. 8
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 385289
Cho các tập hợp:
A = {m ∈ N | m là ước của 16}; B = {n ∈ N | n là ước của 24}.
Tập hợp A ∩ B là:
- A. ∅
- B. {1; 2; 4; 8}
- C. {±1; ±2; ±4; ±8}
- D. {1; 2; 4; 8; 16}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 385291
Xác định tập hợp X thỏa mãn hai điều kiện: X ∪ {1; 2; 3} = {1; 2; 3; 4} và X ∩ {1; 2; 3; a} = {2; 3}.
- A. X = {2; 3}
- B. X = {1; 2; 3; 4}
- C. X = {2; 3; 4}
- D. X = {2; 3; 4; a}
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 385296
Cho các tập hợp A = [0; 4), B = (-2; 3). Khi đó A ∩ B bằng:
- A. (-2; 4)
- B. (0; 3)
- C. (0; 3]
- D. [0; 3)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 385298
Cho các tập hợp A = [-4; 1), B = (-2; +∞). Khi đó A ∪ B
- A. (-2; 1)
- B. [ -4; +∞)
- C. (-4; +∞)
- D. (1; +∞)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 385299
Cho các tập hợp A = (1; 3], B = (2; 5) . Khi đó A\B bằng:
- A. (1; 2]
- B. (1; 2)
- C. (1; 5)
- D. (2; 3]
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 385308
Mỗi học sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá, 20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu học sinh?
- A. 35
- B. 30
- C. 25
- D. 20