Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 400305
Vectơ có điểm đầu là D, điểm cuối là E được kí hiệu là:
- A. \(DE;\)
- B. \(\left| {\overrightarrow {DE} } \right|;\)
- C. \(\overrightarrow {ED} ;\)
- D. \(\overrightarrow {DE} ;\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 400306
Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.
- A. 3
- B. 6
- C. 4
- D. 9
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 400307
Cho tứ giác ABCD, có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không, có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
- A. 4
- B. 6
- C. 8
- D. 12
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 400308
Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, \(\widehat A = 150^\circ \). Diện tích của tam giác ABC là:
- A. 60
- B. 30
- C. \(60\sqrt 3 \)
- D. \(30\sqrt 3 \)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 400309
Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 400310
Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng
- A. \(12\sqrt 6 \)
- B. \(3\sqrt 6 \)
- C. \(6\sqrt 6 \)
- D. \(9\sqrt 6 \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 400311
Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Bán kính đường trong nội tiếp của tam giác bằng
- A. \(\frac{{2\sqrt {14} }}{7}\)
- B. \(\frac{{\sqrt {14} }}{7}\)
- C. \(\frac{{4\sqrt {14} }}{7}\)
- D. \(\sqrt {14} \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 400312
Cho tam giác ABC có a = 5, b = 12, c = 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng
- A. 13
- B. 26
- C. 6,5
- D. 7,5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 400313
Cho tam giác ABC có a = 2, \(b = 2\sqrt 2 ,\widehat C = {135^0}\). Độ dài cạnh c là
- A. 8
- B. \(4\sqrt 2 \)
- C. \(2\sqrt 2 \)
- D. \(2\sqrt 2 \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 400314
Cho tam giác ABC có \(a = \sqrt 3 ,\;b = 4,\;c = 2\sqrt 3 \). Giá trị của cos B là:
- A. \(\frac{1}{{12}}\)
- B. \(\frac{1}{{12}}\)
- C. \(-\frac{1}{{6}}\)
- D. \(\frac{1}{{6}}\)