OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 24 Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác

20 phút 10 câu 21 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 14915

    Đặc điểm cơ bản nhất của ngành chân khớp là?

    • A. Có lớp vỏ kitin
    • B. Thở bằng mang hoặc ống khí
    • C. Phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
    • D. Phát triển qua lột xác.
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 14916

    Những động vật nào sau đây thuộc lớp giáp xác?

    • A. Tôm, nhện, mọt ẩm.
    • B. Hà biển, sun, ve sầu.
    • C. Cua, ghẹ, ruốc.
    • D. Ve bò, chấy, rận.
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 134144

    Lớp giáp xác có bao nhiêu loài 

    • A. 10 nghìn
    • B. 20 nghìn
    • C.  30 nghìn 
    • D. 40 nghìn
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 134145

    Đặc điểm nào KHÔNG phải của loài mọt ẩm 

    • A. Có thể bò
    • B. Sống ở biển
    • C. Sống trên cạn 
    • D. Thở bằng mang
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 134146

    Loài giáp xác nào bám vào vỏ tàu thuyền làm giảm tốc độ di chuyển 

    • A. Mọt ẩm
    • B. Tôm sông
    • C. Con sun 
    • D. Chân kiếm
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 134147

    Loài nào được coi là giáp xác lớn nhất 

    • A. Rận nước
    • B. Cua nhện
    • C. Tôm ở nhờ 
    • D. Con sun
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 134148

    Loài giáp xác nào là thức ăn chủ yếu cho cá 

    • A. Mọt ẩm
    • B. Tôm ở nhờ
    • C. Cua nhện 
    • D. Rận nước
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 134149

    Loài chân kiếm kí sinh ở vật chủ 

    • A. Người
    • B. Trâu, bò
    • C. Cá 
    • D. Tôm ở nhờ
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 134150

    Tôm ở nhờ vào 

    • A.
    • B. Vỏ ốc
    • C. Tập đoàn san hô 
    • D. Thân cây
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 134151

    Loài giáp xác nào mang lại thực phẩm cho con người 

    • A. Chân kiếm
    • B. Mọt ẩm
    • C. Tôm hùm 
    • D. Con sun

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF