OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều Bài 8: Đồ thị quãng đường - thời gian

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 402096

    Đồ thị quãng đường – thời gian mô tả

    • A.

      Liên hệ giữa quãng đường đi được của vật và thời gian.

    • B.

      Liên hệ giữa vận tốc của vật trên quãng đường và thời gian.

    • C.

      Liên hệ giữa hướng chuyển động của vật và thời gian.

    • D.

      Liên hệ giữa vận tốc của vật và hướng chuyển động của vật.

  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 402097

    Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì?

    • A. Đường thẳng.
    • B. Đường cong.
    • C. Đường tròn.
    • D. Đường gấp khúc.
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 402098

    Độ lớn của tốc độ có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật?

    • A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
    • B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
    • C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
    • D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 402099

    Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào

    • A. đơn vị chiều dài
    • B. đơn vị thời gian
    • C. đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.
    • D. các yếu tố khác.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 402100

    Hình dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động trong khoảng thời gian 8 s. Tốc độ của vật là

    • A. 20 m/s.
    • B. 8 m/s.
    • C. 0,4m/s.
    • D. 2,5 m/s.
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 402101

    Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là 

    • A. Vôn kế 
    • B. Nhiệt kế 
    • C. Tốc kế
    • D. Ampe kế
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 402102

    Đồ thị quãng đường – thời gian ở Hình 10.3 mô tả chuyển động của các vật 1, 2, 3 có tốc độ tương ứng là v1, v2, v3 cho thấy

    • A.  v1 = v2 = v3.
    • B.  v1 > v2 > v3.
    • C. v1 < v2 < v3.
    • D. v1 = v2 > v3.
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 402103

    Để đảm bảo an toàn giao thông thì người tham gia giao thông phải

    • A. Có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông. 
    • B. Có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 
    • C. Cả A và B đều đúng.
    • D. Cả A và B đều sai
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 402104

    Theo em nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông đường bộ? 

    • A. Do vi phạm quy định về tốc độ giới hạn
    • B. Chở hàng quá trọng tải của phương tiện 
    • C. Vượt đèn đỏ, đi sai làn đường 
    • D. Tất cả các đáp án trên.
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 402105

    Một chiếc ô tô được phát hiện bởi thiết bị bắn tốc độ, thời gian ô tô chạy từ vạch mốc 1 và vạch mốc 2 cách nhau 5 m là 0,2 s. Nếu tốc độ giới hạn là 22 m/s thì nhận xét nào dưới đây là đúng?

    • A. Tốc độ của ô tô là 20 m/s và ô tô không vượt tốc độ.
    • B. Tốc độ của ô tô là 25 m/s và ô tô có vượt tốc độ.
    • C. Tốc độ của ô tô là 28 m/s và ô tô có vượt tốc độ.
    • D. Tốc độ của ô tô là 18 m/s và ô tô không vượt tốc độ.

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF