OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 29 Bài luyện tập 5

30 phút 10 câu 108 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 12705

    Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

    • A. KMnO4, KClO3   
    • B. H2O, KClO3
    • C. K2MnO4, KClO 
    • D. KMnO4, H2O
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 12706

    Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:

    • A. CaCO3, CaO, NO, MgO
    • B. ZnO, K2O, CO2, SO3
    • C. HCl, MnO2, BaO, P2O5
    • D. FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 12707

    Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?

    • A. C, Cl, Fe, Na    
    • B. C, Al, CH4, Cu
    • C. Na, C4H10, Ag, Au
    • D. Au, P, N, Mg
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 12708

    Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là:

    • A. P2O  
    • B. PO5
    • C. P2O
    • D. P2O5
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 12709

    Oxit là hợp chất của oxi với:

    • A. Một nguyên tố phi kim 
    • B. Một nguyên tố kim loại
    • C. Một nguyên tố hóa học khác  
    • D. Nhiều nguyên tố hóa học khác
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 115992

    Sử dụng chất nào để nhận biết 3 chất rắn Na2O, Al2O3, MgO.

    • A. H2SO4
    • B. BaCl2
    • C. H2O
    • D. HCl
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 115994

    Bari oxit có công thức hóa học là

    • A. Ba2O
    • B. BaO
    • C. BaO2
    • D. Ba2O2
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 115996

    Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là

    • A. 60%
    • B. 70%
    • C. 80%
    • D. 50%
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 115998

    Người ta thu khí oxi bằng cách đấy không khí là dựa vào tính chất nào?

    • A. Oxi tan trong nước
    • B. Oxi nặng hơn không khí
    • C. Oxi không mùi, màu, vị
    • D. Khí oxi dễ trộn lẫn trong không khí
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 115999

    Tỉ lệ khối lượng của Nito và Oxi là 7: 8. Công thức của oxit là

    • A. NO
    • B. NO2
    • C. N2O5
    • D. N2

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF