Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 143023
Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ti đồng)
Tổng giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) của nước ta năm 2013 là
- A. 5469,2 nghìn tỉ đồng
- B. 4569,2 nghìn tỉ đồng
- C. 6459,2 nghìn tỉ đồng
- D. 9456, 2 nghìn tỉ đồng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 143026
Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ti đồng)
So với 1996, tổng giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) của nước ta năm 2013 tăng gấp
- A. 6,6 lần
- B. 16,6 lần
- C. 26,6 lần
- D. 36,6 lần
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 143028
Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ti đồng)
Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các thành phần kinh tế năm 2013 lần lượt là
- A. 49,6%; 23,9%; 26,5%
- B. 25,1%; 34,2%; 43,7%
- C. 19,1%; 38,9%; 42,0%
- D. 16,3%; 33,5%; 50,2%
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 143029
Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ti đồng)
So với năm 1996, tỉ trọng giá trị sản xuất của thành phần kinh tế Nhà nước
- A. Không thay đổi
- B. Giảm 33,3%
- C. Giảm 24,5%
- D. Giảm 30,5%
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 143031
Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ti đồng)
Để thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1996 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
- A. Biểu đồ miền
- B. Biểu đồ kết hợp cột và đường
- C. Biểu đồ tròn
- D. Biểu đồ cột chồng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 143032
Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ti đồng)
Để thực hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1996 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là:
- A. Biểu đồ đường
- B. Biểu đồ cột chồng
- C. Biểu đồ miền
- D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 143034
Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ti đồng)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và năm 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
- A. Biều đồ tròn
- B. Biểu đồ
- C. Biểu đồ miền
- D. Biểu đồ kết hợp ( cột và đường)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 143036
Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ti đồng)
Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 205 và 2013 thì bán kính đường tròn năm 2013
- A. Lớn hơn 2,3 lần bán kính đường tròn năm 2005
- B. Lớn hơn 3,3 lần bán kính đường tròn năm 2005
- C. Lớn hơn 4,3 lần bán kính đường tròn năm 2005
- D. Lớn hơn 5,3 lần bán kính đường tròn năm 2005
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 143038
Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ti đồng)
Nhận xét nào sau đây không đúng?
- A. Giá trị sản xuất của các thành phần kinh tế đều tăng
- B. Tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tuc qua các năm
- C. Năm 1996, thành phần kinh tế Nhà nước có giá trị lớn nhất
- D. Từ năm 2005 đến năm 2013, thành phần kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài có giá trị lớn nhất
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 143039
Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ti đồng)
Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. Kinh tế Nhà nước liên tục chiếm tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta
- B. Kinh tế ngoài Nhà nước không thay đổi về tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất
- C. Tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng liên tục qua các năm
- D. Từ năm 2005 trở đi, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024
8 đề148 lượt thi20/02/2024