Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 24299
Thị trường được hiểu là?
- A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
- B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên ua.
- C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
- D. Nơi có các chợ và siêu thị.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 143379
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2 Các quốc gia nhập siêu là:
- A. Hoa Kì,Ca- na-da, Nhật Bản,Ấn Độ,Pháp.
- B. Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
- C. Trung Quốc,Thái Lan, Đức.
- D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 143380
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2 Các quốc gia xuất siêu là:
- A. Hoa Kì, Ca- na-da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.
- B. Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
- C. Trung Quốc, Thái Lan, Đức.
- D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 143381
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là:
- A. Biểu đồ tròn.
- B. Biểu đồ cột.
- C. Biểu đồ đường.
- D. Biểu đồ miền.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 143382
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2 Giá trị xuất khẩu tính trên đầu người cao nhất trong các quốc gia trên là:
- A. Trung Quốc.
- B. Ca-na-da.
- C. Đức.
- D. Pháp.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 143383
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2 Giá trị xuất khẩu tính trên đầu người thấp nhất trong các quốc gia trên là:
- A. Trung quốc.
- B. Ca-na-da.
- C. Thái Lan.
- D. Ấn Độ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 143384
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2 Hoa Kì có cán cân xuất nhập khẩu là:
- A. -770 tỉ USD.
- B. 760 tỉ USD.
- C. 770 tỉ USD.
- D. -760 tỉ USD.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 143385
Nội thương phát triển góp phần
- A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
- B. Gán thị trường trong nước với thị trường quốc tế, đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế.
- C. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu.
- D. Làm tăng kim ngạch xuất khẩu.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 143386
Ba trung tâm buôn bán lớn nhất của thế giới là
- A. Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu.
- B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản.
- C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á.
- D. Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 143387
Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua:
- A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
- B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
- C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
- D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.