Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 394310
Với α là số thực dương tùy ý, \(\ln \left( {7a} \right) - \ln \left( {3a} \right)\) bằng
- A. \(\frac{{\ln \left( {7a} \right)}}{{\ln \left( {3a} \right)}}.\)
- B. \(\frac{{\ln 7}}{{\ln 3}}.\)
- C. \(\ln \frac{7}{3}.\)
- D. \(\ln \left( {4a} \right)\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 394312
Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a,b,c \in R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- A. 2
- B. 3
- C. 0
- D. 1
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 394313
Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
- A. \(\frac{1}{3}\pi {r^2}h\).
- B. \(2\pi rh\).
- C. \(\frac{4}{3}\pi {r^2}h\).
- D. \(\pi {r^2}h\).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 394314
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 3,y = 0,x = 0,x = 2\). Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quang trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}dx} .\)
- B. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx.} \)
- C. \(V = \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}} dx.\)
- D. \(V = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx.} \)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 394315
Từ các chữ số \(1,2,3,4,5,6,7\) lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
- A. \(C_7^2.\)
- B. \({2^7}.\)
- C. \({7^2}.\)
- D. \(A_7^2.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 394316
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- A. \(y = - {x^4} + {x^2} - 1\).
- B. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\).
- C. \(y = - {x^3} - 3x - 1\).
- D. \(y = {x^3} - 3x - 1\).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 394317
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. \(\left( { - 1;0} \right)\).
- B. \(\left( {1; + \infty } \right)\).
- C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
- D. \(\left( {0;1} \right)\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 394318
Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
- A. \(4{a^3}\).
- B. \(\frac{{16}}{3}{a^3}\).
- C. \(\frac{4}{3}{a^3}.\)
- D. \(16{a^3}.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 394319
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\) . Tâm của (S) có tọa độ là
- A. \(\left( {3;1; - 1} \right)\).
- B. \(\left( {3; - 1;1} \right).\)
- C. \(\left( { - 3; - 1;1} \right).\)
- D. \(\left( { - 3;1; - 1} \right).\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 394320
\(\lim \frac{1}{{2n + 7}}\) bằng
- A. \(\frac{1}{7}.\)
- B. \( + \infty \)
- C. \(\frac{1}{2}.\)
- D. \(0\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 394321
Số phức 5 + 6i có phần thực bằng
- A. -5
- B. 5
- C. -6
- D. 6
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 394322
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + z-1 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là
- A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;3; - 1} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {1;3; 2} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {2;3; 1} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {-1;3; 2} \right)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 394323
Tập nghiệm của phương trình \(lo{g_3}\left( {{x^2}-7} \right) = 2\) là
- A. \(\left\{ { - \sqrt {15} ;\sqrt {15} } \right\}.\)
- B. \(\left\{ { - 4;4} \right\}.\)
- C. \(\left\{ 4 \right\}.\)
- D. \(\left\{ { - 4} \right\}.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 394324
Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} + {x^2}\) là
- A. \(4{x^3} + 2x + C.\)
- B. \(\dfrac{1}{5}{x^5} + \dfrac{1}{3}{x^3} + C.\)
- C. \({x^4} + {x^2} + C.\)
- D. \({x^5} + {x^3} + C.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 394325
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(d:\dfrac{{x + 2}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z + 2}}{2}\) ?
- A. \(P\left( {1;1;2} \right)\)
- B. \(N\left( {2; - 1;2} \right)\)
- C. \(Q\left( { - 2;1; - 2} \right)\)
- D. \(M\left( { - 2; - 2;1} \right)\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 394326
Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
- A. \(\dfrac{{12}}{{65}}\)
- B. \(\dfrac{5}{{21}}\)
- C. \(\dfrac{{24}}{{91}}\)
- D. \(\dfrac{4}{{91}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 394327
Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(-1;1;1), B(2;1;0) và C(1;-1;2). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
- A. \(x + 2y-2z + 1 = 0\)
- B. \(x + 2y-2z\; - 1\; = 0\)
- C. \(3x + 2z-1 = 0\)
- D. \(3x + 2z + 1 = 0\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 394328
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {x + 25} - 5}}{{{x^2} + x}}\) là
- A. 2
- B. 0
- C. 1
- D. 3
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 394329
\(\int\limits_1^2 {\dfrac{{dx}}{{3x - 2}}} \) bằng
- A. 2ln2
- B. \(\dfrac{1}{3}\ln 2\)
- C. \(\dfrac{2}{3}\ln 2\)
- D. ln2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 394330
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, \(AC =a\) ; \(BC =\sqrt 2 a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
- A. \({60^0}\)
- B. \({90^0}\)
- C. \({30^0}\)
- D. \({45^0}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 394331
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2}\;\)trên đoạn \(\left[ { - 4; - 1} \right]\) bằng
- A. \(-4\)
- B. \(-16\)
- C. \(0\)
- D. \(4\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 394332
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn [-2 ; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình \(3f\left( x \right) - 4 = 0\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) là
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 394333
Tìm hai số thực x và y thỏa mãn \(\left( {3x + yi} \right) + \left( {4 - 2i} \right) = 5x + 2i\) với i là đơn vị ảo.
- A. \(x = - 2;\,\,y = 4.\)
- B. \(x = 2;\,\,y = 4.\)
- C. \(x = - 2;\,\,y = 0.\)
- D. \(x = 2;\,\,y = 0.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 394334
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(\sqrt 3 a\) , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
- A. \(\dfrac{{\sqrt 5 a}}{3}.\)
- B. \(\dfrac{{\sqrt 3 a}}{2}.\)
- C. \(\dfrac{{\sqrt 6 a}}{6}.\)
- D. \(\dfrac{{\sqrt 3 a}}{3}.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 394335
Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhận vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
- A. 11 năm
- B. 10 năm
- C. 13 năm
- D. 12 năm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 394336
Cho \(\int\limits_1^e {\left( {1 + x\ln x} \right)dx = a{e^2} + be + c} \) với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(a + b = c.\)
- B. \(a + b = - c\).
- C. \(a - b = c.\)
- D. \(a - b = - c.\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 394337
Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật \(v(t) = \dfrac{1}{{100}}{t^2} + \dfrac{{13}}{{30}}t\left( {m/s} \right)\), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng \(a\left( {m/{s^2}} \right)\) (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
- A. 15 (m/s)
- B. 9 (m/s)
- C. 42 (m/s)
- D. 25 (m/s)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 394338
Xét các số phức z thỏa mãn \(\left( {\overline z + 2i} \right)\left( {z - 2} \right)\) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
- A. \(2\)
- B. \(2\sqrt 2 \)
- C. \(4\)
- D. \(\sqrt 2 \)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 394339
Hệ số \({x^5}\) trong khai triển biểu thức \(x{\left( {2x - 1} \right)^6} + {\left( {x - 3} \right)^8}\) bằng
- A. -1272
- B. 1272
- C. -1752
- D. 1752
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 394340
Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
- A. 1,01 m3
- B. 0,96 m3
- C. 1,33 m3
- D. 1,51 m3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 394341
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x + 3m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {6; + \infty } \right)\)
- A. 3
- B. Vô số
- C. 0
- D. 6
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 394342
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = a và OC = 2a. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng
- A. \(\dfrac{{\sqrt 2 a}}{3}\)
- B. \(\dfrac{{2\sqrt 5 a}}{5}\)
- C. \(\dfrac{{\sqrt 2 a}}{2}\)
- D. \(\dfrac{{2a}}{3}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 394343
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình \({4^x} - m{.2^{x + 1}} + 2{m^2} - 5 = 0\) có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
- A. 3
- B. 5
- C. 2
- D. 1
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 394344
Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm. Giả định 1 m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m3 than chì có giá 9a (triệu đồng). Khi đó nguyên vật liệu làm một bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
- A. 97,03.a (đồng)
- B. 10,33.a (đồng)
- C. 9,7.a (đồng)
- D. 103,3.a (đồng)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 394345
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta: \dfrac{{x + 1}}{2} = \dfrac{y}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 2}}{2}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z + 1 = 0\). Đường thẳng nằm trong (P) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = - 4t\\z = - 3t\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2 + 4t\\z = 2 + t\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2 - 4t\\z = 2 - 3t\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = - 2 + 6t\\z = 2 + t\end{array} \right.\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 394346
Có bao nhiêu số phức z thoả mãn \(\left| z \right|\left( {z - 6 - i} \right) + 2i = \left( {7 - i} \right)z\)?
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 394347
Cho a > 0, b > 0 thoả mãn \({\log _{4a + 5b + 1}}\left( {16{a^2} + {b^2} + 1} \right) + {\log _{8ab + 1}}\left( {4a + 5b + 1} \right) = 2\). Giá trị của a + 2b bằng
- A. 9
- B. 6
- C. \(\dfrac{{27}}{4}\)
- D. \(\dfrac{{20}}{3}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 394348
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông A’B’C’D’ và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO = 2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC’D’) và (MAB) bằng
- A. \(\dfrac{{6\sqrt {13} }}{{65}}\)
- B. \(\dfrac{{7\sqrt {85} }}{{85}}\)
- C. \(\dfrac{{17\sqrt {13} }}{{65}}\)
- D. \(\dfrac{{6\sqrt {85} }}{{85}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 394349
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + t\\z = 3\end{array} \right.\). Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; 3) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {0; - 7; - 1} \right)\). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 6t\\y = 2 + 11t\\z = 3 + 8t\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 4 + 5t\\y = - 10 + 12t\\z = 2 + t\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 4 + 5t\\y = - 10 + 12t\\z = - 2 + t\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = 2 - 2t\\z = 3 - t\end{array} \right.\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 394350
Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}\) có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng
- A. \(2\sqrt 2 \)
- B. 4
- C. 2
- D. \(2\sqrt 3 \)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 394351
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thoả mãn \(f\left( 2 \right) = - \dfrac{1}{{25}}\) và \(f'\left( x \right) = 4{x^3}{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}\) với mọi \(x \in R\). Giá trị của \(f\left( 1 \right)\) bằng
- A. \( - \dfrac{{41}}{{400}}\)
- B. \( - \dfrac{1}{{10}}\)
- C. \( - \dfrac{{391}}{{400}}\)
- D. \( - \dfrac{1}{{40}}\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 394352
Cho phương trình \({7^x} + m = {\log _7}\left( {x - m} \right)\) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m \in \left( { - 25;25} \right)\) để phương trình đã cho có nghiệm ?
- A. 9
- B. 25
- C. 24
- D. 26
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 394353
Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx - 1\) và \(g\left( x \right) = d{x^2} + ex + \frac{1}{2}\,\,\left( {a,b,c,d,e \in R} \right)\). Biết rằng đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là \( - 3; - 1;2\) (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
- A. \(\dfrac{{253}}{{12}}\)
- B. \(\dfrac{{125}}{{12}}\)
- C. \(\dfrac{{253}}{{48}}\)
- D. \(\dfrac{{125}}{{48}}\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 394354
Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\). Hai hàm số \(y = f'\left( x \right),y = g'\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số \(y = g'\left( x \right)\). Hàm số \(h\left( x \right) = f\left( {x + 3} \right) - g\left( {2x - \dfrac{7}{2}} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
- A. \(\left( {\dfrac{{13}}{4};4} \right)\)
- B. \(\left( {7;\dfrac{{29}}{4}} \right)\)
- C. \(\left( {6;\dfrac{{36}}{5}} \right)\)
- D. \(\left( {\dfrac{{36}}{5}; + \infty } \right)\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 394355
Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\), khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và \(\sqrt 3 \), hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm M của B’C’ và A’M = 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
- A. \(\sqrt 3 \)
- B. 2
- C. \(\dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
- D. 1
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 394356
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 1\) và điểm \(A\left( {2;3;4} \right)\). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là:
- A. \(2x + 2y + 2z - 15 = 0\)
- B. \(x + y + z - 7 = 0\)
- C. \(2x + 2y + 2z + 15 = 0\)
- D. \(x + y + z + 7 = 0\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 394357
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = {x^8} + \left( {m - 4} \right){x^5} - \left( {{m^2} - 16} \right){x^4} + 1\) đạt cực tiểu khi \(x = 0\)?
- A. 8
- B. Vô số
- C. 7
- D. 9
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 394358
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 2 ; 3) và đi qua điểm A(5 ; -2 ; -1). Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
- A. 256
- B. 128
- C. \(\dfrac{{256}}{3}\)
- D. \(\dfrac{{128}}{3}\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 394359
Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1 ; 14]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
- A. \(\dfrac{{457}}{{1372}}\)
- B. \(\dfrac{{307}}{{1372}}\)
- C. \(\dfrac{{207}}{{1372}}\)
- D. \(\dfrac{{31}}{{91}}\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 394360
Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^4} - \dfrac{{14}}{3}{x^2}\) có đồ thị (C). Có bao nhiêu điềm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt \(M\left( {{x_1};{y_1}} \right);N\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) (M, N khác A) thoả mãn \({y_1} - {y_2} = 8\left( {{x_1} - {x_2}} \right)\) ?
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024
13 đề112 lượt thi20/02/2024