Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 142665
Đặt \(a = \log 2;\,\,b = \log 3\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. \({\log _6}50 = \frac{{1 + a + b}}{{a + b}}\).
- B. \({\log _6}50 = \frac{{1 + a - b}}{{a + b}}\)
- C. \({\log _6}50 = \frac{{2 - a}}{{a + b}}\)
- D. \({\log _6}50 = \frac{{1 + ab}}{{a + b}}\) .
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 142666
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 5} \right)\). Hàm số y = f(x) nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
- A. \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\).
- B. (0;5).
- C. \(\left( { - \infty \,;\,1} \right)\)
- D. \(\left( {5\,;\, + \infty } \right)\) .
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 142667
Cho hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 1\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x = 0 có phương trình là
- A. \(y = - 9x - 1\)
- B. \(y = 9x + 1\)
- C. \(y = x + 1\)
- D. \(y = - x + 1\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 142668
Một bể bơi ban đầu có dạng là hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Sau đó người ta làm lại mặt đáy như hình vẽ.
Biết rằng A'B'MN và MNEF là các hình chữ nhật (MNEF) // (A'B'C'D'), AB = 20m, AD = 50m, AA' = 1,8m, MF = 30m, DE = 1,5m. Thể tích của bể sau khi làm lại mặt đáy là
-
A.
1800m3
-
B.
1500m3
-
C.
1560m3
- D. 1530m3
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 142669
Cho hai hàm số: \(y = {x^2} - 2x\) và \(y = {x^3} - {x^2} - \left( {m + 4} \right)x + m - 1\) (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt và ba giao điểm đó nằm trên một đường tròn bán kính bằng \(\sqrt 5 \)?
- A. 2
- B. 0
- C. 1
- D. 3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 142670
Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 2a, góc \(\widehat {BAD} = {60^o}\). Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình thoi đã cho quay xung quanh cạnh AD?
- A. \(V = 6\pi {a^3}\)
- B. \(V = 24\pi {a^3}\)
- C. \(V = 6\sqrt 3 \pi {a^3}\)
- D. \(V = 12\sqrt 3 \pi {a^3}\) .
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 142671
Cho hàm số \(y = \frac{{x + b}}{{cx + d}}\) \(\left( {b,c,d \in R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị của biểu thức \(T = 2b + 3c + 4d\)?
-
A.
T = 1.
-
B.
T = - 8
-
C.
T = 6
- D. T = 0
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 142672
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-1;3]. Ta có giá trị của M - 2m là
- A. - 1
- B. 6
- C. 3
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 142673
Gọi tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{0,2}}\left[ {{{\log }_2}\left( {x - 1} \right)} \right] > 0\) là (a;b). Tính a + b?
- A. a + b = 3
- B. a + b = 4
- C. a + b = 5
- D. a + b = 6
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 142674
Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó, xác suất để 2 viên bi lấy được khác màu là
- A. \(\frac{5}{{18}}\)
- B. \(\frac{7}{{18}}\)
- C. \(\frac{5}{{36}}\)
- D. \(\frac{{13}}{{18}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 142675
Cho tứ diện ABCD có \(AB \bot \left( {BCD} \right)\), tam giác BCD vuông tại B, \(AB = CD = 4,\,\,BC = 3\). Gọi \(\varphi \) là góc giữa đường thẳng AC và mp(ABD), ta có \(\sin \varphi \) bằng
- A. \(\frac{{12}}{{25}}\)
- B. \(\frac{{13}}{{25}}\)
- C. \(\frac{4}{5}\)
- D. \(\frac{3}{5}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 142676
Số nghiệm của phương trình \(\ln \left( {\left| x \right| - 1} \right) = {x^2} - 2x - 15\) là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 142677
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số \(y = \left| {f\left( x \right)} \right|\) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
- A. 3
- B. 5
- C. 4
- D. 6
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 142678
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 2, \(AC = 2\sqrt 3 \). Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC. Biết rằng góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAC) bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC là
- A. \(\frac{{\sqrt {3\sqrt {13} - 6} }}{3}\)
- B. \(\frac{{2\sqrt {3\sqrt {13} - 6} }}{3}\)
- C. \(\frac{{\sqrt {3\sqrt {13} - 6} }}{6}\)
- D. \(\frac{{\sqrt {3\sqrt {13} - 6} }}{2}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 142679
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {1 - {x^2}} + x}}{{{x^2} - 2x - 3}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 142680
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(10\sqrt {4x - {x^2}} = m\left( {x + 2} \right)\) có nghiệm?
- A. 6
- B. 8
- C. 7
- D. 9
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 142681
Gọi \(x_1, x_2\) là các nghiệm của phương trình \({2^{x - 1}} = {3^{{x^2} - x}}\). Tính giá trị của biểu thức \(M = {3^{{x_1}}} + {3^{{x_2}}}\)?
- A. M = 4
- B. M = 12
- C. M = 5
- D. M = 6
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 142682
Cho hàm số \(y = {x^4} + \left( {2019 - m} \right){x^2} + 12\) (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại?
- A. 2021
- B. 2018
- C. 2020
- D. 2019
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 142683
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 3{m^2}\) có hai điểm cực trị là A, B cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 192 (đvdt).
- A. \(m = \pm 3\)
- B. \(m = \pm 4\)
- C. \(m = \pm 1\)
- D. \(m = \pm 2\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 142684
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?
- A. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)
- B. \(y = {\log _2}\left( {2{x^2} + 1} \right)\)
- C. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)
- D. \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 142685
Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot (ABCD)\), đáy ABCD là hình thoi. Biết SA = 6cm, \(AC = 2BD = 4\,cm\),. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?
- A. \(V = 8\,c{m^3}\)
- B. \(V = \frac{8}{3}\,c{m^3}\)
- C. \(V = \frac{4}{3}\,c{m^3}\)
- D. \(V = 4\,c{m^3}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 142686
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2019;2019] để phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} + 2} \right) = {\log _3}\left( {m - {x^2}} \right)\) có nghiệm?
- A. 2019
- B. 2018
- C. 2017
- D. 2020
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 142687
Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông tại A, tam giác SBC vuông tại C, tam giác ABC vuông tại B và AB = 8cm, BC = 6cm, SC = 10cm. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC, khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) là
- A. \(\frac{4}{3}\,\,cm\)
- B. \(\frac{5}{3}\,\,cm\)
- C. \(\frac{6}{5}\,\,cm\)
- D. \(\frac{8}{5}\,\,cm\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 142688
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số \(y = f\left( {\left| x \right|} \right) + m\) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt?
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 0
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 142689
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left( {{2^x} + x - 11} \right)\sqrt {\log \left( {6x - {x^2} - 4} \right)} \ge 0\) là
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 142690
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{3\sin x + 2}}{{\sin x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0\,;\,\frac{\pi }{2}} \right]\). Ta có giá trị của \(4{M^2} + {m^2}\) là
- A. 29
- B. \(\frac{{29}}{2}\)
- C. \(\frac{{29}}{4}\)
- D. \(\frac{{61}}{4}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 142691
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a,b,c,d \in R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình \({f^2}\left( x \right) - \left( {m + 5} \right)\left| {f\left( x \right)} \right| + 4m + 4 = 0\) có 7 nghiệm phân biệt là
- A. - 6
- B. 4
- C. 3
- D. 6
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 142692
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - mx + {m^2} - 10\) (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng?
- A. 3
- B. 2
- C. 0
- D. 1
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 142693
Gọi M, N là các giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) và đường thẳng \(d:y = x + 2\). Tung độ trung điểm I của đoạn MN là
- A. \(\frac{5}{2}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(-\frac{1}{2}\)
- D. 1
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 142694
Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x - m}}\) (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)?
- A. 1 < m < 2
- B. \(m \le 1\)
- C. \(2 < m \le 3\)
- D. m > 3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 142695
Cho một đa giác đều có 2n đỉnh \({A_1}{A_2}...{A_{2n}}{\rm{ }}\left( {n \ge 2,{\rm{ }}n \in {N^*}} \right)\) nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n đỉnh của đa giác nhiều gấp 44 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n đỉnh của đa giác. Tìm n?
- A. n = 16
- B. n = 19
- C. n = 18
- D. n = 17
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 142696
Cho các số thực dương a và b thỏa mãn a2 = 9b. Tính giá trị của biểu thức \(P = 2\left( {{{\log }_{\sqrt 3 }}a - {{\log }_3}b} \right)\)?
- A. P = 3
- B. P = 4
- C. P = 2
- D. P = 5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 142697
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SB là
- A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{6}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 142698
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng \(\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}\). Thể tích khối chóp đó là
- A. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)
- B. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)
- D. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 142699
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^4} + a{x^2} + b\,\,\left( {a,b \in R} \right)\). Biết rằng đồ thị hàm số đã cho nhận điểm M(-1;5) là điểm cực tiểu. Ta có giá trị của 3a + b là
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. - 1
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 142700
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên bằng \(a\sqrt 3 \). Tính thể tích V của khối lăng trụ đó?
- A. \(V = 12{a^3}\)
- B. \(V = 3{a^3}\)
- C. \(V = {a^3}\)
- D. \(V = 4{a^3}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 142701
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC), AB = 4a, AC = 3a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC?
- A. \(R = a\sqrt 7 \)
- B. \(R = a\sqrt 3 \)
- C. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \(R = \frac{{a\sqrt 7 }}{2}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 142702
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 81cm3. Gọi M là điểm bất kỳ trên mặt phẳng (A'B'C'D'), G là trọng tâm tam giác MAB. Thể tích khối chóp G.ABCD là
- A. 9cm3
- B. 18cm3
- C. 36cm3
- D. 27cm3
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 142703
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\) Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
- A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{9}.\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 142704
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Biết diện tích tam giác ACD' bằng \(2{a^2}\sqrt 3 \). Tính thể tích V của khối lập phương đó?
- A. \(V = {a^3}\)
- B. \(V =8 {a^3}\)
- C. \(V = 2\sqrt 2 {a^3}\)
- D. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 142705
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{2f\left( x \right) + 5}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 6
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 142706
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' xuống mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\). Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là
- A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{8}\)
- B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\)
- D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 142707
Cho tứ diện \({A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có thể tích \({V_1} = 156\). Tứ diện \({A_2}{B_2}{C_2}{D_2}\) có các đỉnh là trọng tâm các mặt của tứ diện \({A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) (như hình vẽ).
Tứ diện \({A_{n + 1}}{B_{n + 1}}{C_{n + 1}}{D_{n + 1}}\) có các đỉnh là trọng tâm các mặt của tứ diện \({A_n}{B_n}{C_n}{D_n}\,\left( {n \ge 1,\,n \in N} \right)\). Gọi \({V_n}\) là thể tích của tứ diện \({A_n}{B_n}{C_n}{D_n}\). Tính \(V = {V_1} + {V_2} + ... + {V_n} + ...\).
- A. V = 179
- B. V = 189
- C. V = 162
- D. V = 135
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 142708
Cho các số thực a, b dương thỏa mãn \({\log _2}\frac{{4040 - 2{b^2}}}{{{a^2} + {b^2} + 2019}} = {a^2} + 2{b^2}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(P = \frac{a}{{{b^2}}} + \frac{{2\sqrt 3 }}{{2{a^2} + {b^2}}}\)?
- A. \({P_{\min }} = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \({P_{\min }} = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}\)
- C. \({P_{\min }} = 3\sqrt 3 \)
- D. \({P_{\min }} = \sqrt 3 \)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 142709
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a. Thể tích khối nón đó là
- A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
- B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
- C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
- D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 142710
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = 5, AB = 3, BC = 4. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC?
- A. \(S = 100\pi \)
- B. \(S = \frac{{100\pi }}{9}\)
- C. \(S = \frac{{100\pi }}{3}\)
- D. \(S = 50\pi \)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 142711
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 3cm. M là một điểm di động trên cạnh BC (M khác B, C); gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên AB và AC. Cho hình chữ nhật AHMK quay xung quanh cạnh AH, khối trụ được tạo thành có thể tích lớn nhất là?
- A. \(12\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \(6\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
- C. \(8\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \(\frac{7}{3}\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 142712
Đạo hàm của hàm số \(y = {3^x}{.5^{1 - x}}\) là
- A. \(y' = - {3^x}{.5^{1 - x}}.\ln 3.\ln 5\)
- B. \(y' = {3^x}{.5^{1 - x}}.\ln \frac{3}{5}\)
- C. \(y' = - {3^x}{.5^{1 - x}}.\frac{{\ln 3}}{{\ln 5}}\)
- D. \(y' = - {3^x}{.5^{1 - x}}.ln\frac{3}{5}\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 142713
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình \(\left| {f\left( {x - 2} \right) - 2} \right| = 1\) có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)?
- A. 6
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 142714
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để số lấy được có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước.
- A. \(\frac{2}{5}\)
- B. \(\frac{1}{{648}}\)
- C. \(\frac{5}{9}\)
- D. \(\frac{1}{{1620}}\)
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024
13 đề112 lượt thi20/02/2024