Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 111519
Cho hàm số \(f(x)\) đồng biến trên đoạn [- 3;1] thoả mãn \(f\left( { - 3} \right) = 1,f\left( 0 \right) = 2,f\left( 1 \right) = 3\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(1 < f\left( { - 2} \right) < 2\)
- B. \(2 < f\left( { - 2} \right) < 3\)
- C. \(f(-2) < 1\)
- D. \(f(-2) > 3\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 111520
Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\left( {a,b,c,d \in R,ad - bc \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình vẽ
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ \({x_0} = 2\) có phương trình là
- A. \(y = 2x + 4\)
- B. \(y=-x\)
- C. \(y=x-4\)
- D. \(y=-x+4\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 111521
Trong không gian Oxyz, cho phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2\left( {m + 2} \right)x + 4my - 2mz + 5{m^2} + 9 = 0\). Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu.
- A. \( - 5 < m < 5\)
- B. m < - 5 hoặc m > 1
- C. m < - 5
- D. m > 1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 111522
Khai triển \({\left( {1 + 2x + 3{x^2}} \right)^{10}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{20}}{x^{20}}\).Tính tổng \(S = {a_0} + 2{a_1} + 4{a_2} + ... + {2^{20}}{a_{20}}\).
- A. \(S = {15^{10}}\)
- B. \(S = {17^{10}}\)
- C. \(S = {7^{10}}\)
- D. \(S = {17^{20}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 111523
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 1} - 1}}{{{x^3} - 3{x^2} + 2x}}\)
- A. 3
- B. 4
- C. 1
- D. 2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 111524
Cho F(x) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{3x}}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 1\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. \(F\left( x \right) = \frac{1}{3}{{\rm{e}}^{3x}} + \frac{2}{3}\)
- B. \(F\left( x \right) = \frac{1}{3}{{\rm{e}}^{3x}}\)
- C. \(F\left( x \right) = \frac{1}{3}{{\rm{e}}^{3x}} + 1\)
- D. \(F\left( x \right) = - \frac{1}{3}{{\rm{e}}^{3x}} + \frac{4}{3}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 111525
Tổng lập phương các nghiệm của phương trình \({9^{{x^2} - 2}} - 2.{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2x - {x^2}}} = 3\) bằng
- A. 3
- B. 6
- C. - 12
- D. 14
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 111526
Tổng giá trị các nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {12 - {3^x}} \right) = 2 - x\) bằng:
- A. \({\log _3}6\)
- B. 2
- C. 12
- D. \({\log _3}12\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 111527
Cho các số thực dương a, b, c (với a, c khác 1) thỏa mãn \({\log _{{a^2}}}{\left( {bc} \right)^2} = {\log _a}\left( {\frac{b}{c}} \right) = 2\). Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {\frac{{bc}}{{3a}}} \right) - {\log _c}\left( {{a^3}} \right)\)
- A. \(P = \frac{1}{2}\)
- B. P = 4
- C. P = - 2
- D. P = 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 111528
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có \(AC' = 5a\), đáy là tam giác đều cạnh 4a.
- A. \(V = 12{a^3}\)
- B. \(V = 20{a^3}\sqrt 3 \)
- C. \(V = 20{a^3}\)
- D. \(V = 12{a^3}\sqrt 3 \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 111529
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và
BC. Số đo của góc (IJ, CD)
bằng
- A. 300
- B. 600
- C. 450
- D. 900
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 111530
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{e^{2x}} - 6}}{{{e^x}}}\) , biết \(F\left( 0 \right) = 7\). Tính tổng các nghiệm của phương trình \(F\left( x \right) = 5\).
- A. ln 5
- B. ln 6
- C. - 5
- D. 0
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 111531
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + m\) nhỏ hơn hoặc bằng \(\sqrt 5 \).
- A. 5
- B. 2
- C. 11
- D. 4
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 111532
Cho điểm A nằm trên mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 6 cm. I, K là 2 điểm trên đoạn OA sao cho OI = IK = KA. Các mặt phẳng (P), (Q) lần lượt đi qua I, K cùng vuông góc với OA và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn bán kính \(r_1, r_2\). Tính tỉ số \(\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}}\).
- A. \(\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{{3\sqrt {10} }}{4}\)
- B. \(\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{4}{{\sqrt {10} }}\)
- C. \(\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{{3\sqrt {10} }}{5}\)
- D. \(\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{5}{{3\sqrt {10} }}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 111533
Cho hàm số \(f'\left( x \right) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ
Biết rằng \(f\left( { - 2} \right) + f\left( 0 \right) = 5\). Tính giá trị \(f\left( { - 3} \right) + f\left( 1 \right)\)
- A. \(5 - 4\ln 2\)
- B. \(5 - 2\ln 2\)
- C. \(-2 - 4\ln 2\)
- D. 5
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 111534
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {1 + x} \right)\left( {1 + 2x} \right)\left( {1 + 3x} \right)...\left( {1 + 2018x} \right)\). Tính \(f'(0)\)
- A. 2018
- B. 1009.2019
- C. 1009.2018
- D. 2018.2019
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 111535
Bất phương trình \({4^x} - \left( {{a^2} + 8} \right){.2^x} - {a^2} - 9 \ge 0\) (với a là tham số) có nghiệm nhỏ nhất nằm trong khoảng nào dưới đây?
- A. (2,1;2,5)
- B. (3;3,4)
- C. (- 2; 1,2)
- D. (8;11)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 111536
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số \(y = \left| {f(x)} \right|\) là
- A. 7
- B. 5
- C. 6
- D. 8
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 111537
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng xét dấu của \(f'(x)\)
Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 - x} \right) + \frac{{{x^3}}}{3} - {x^2} - 3x\) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
- A. x = - 1
- B. x = 3
- C. x = 2
- D. x = - 3
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 111538
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng chứa trục Oy và điểm \(K(2;1; - 1)\)?
- A. \(x + 2z = 0\)
- B. \(x-2z=0\)
- C. \(-x+2y=0\)
- D. \(y-1=0\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 111539
Cho (P) : \(y=-x^2\) và đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx - 2\) như hình vẽ.
Tính giá trị biểu thức \(P = a - 3b - 5c\)
- A. 3
- B. - 7
- C. 9
- D. - 1
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 111540
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Biết diện tích tam giác SAB bằng a2. Tính khoảng cách d từ điểm H đến mặt phẳng (SBD).
- A. \(d = \frac{{2a}}{{33}}\)
- B. \(d = \frac{{2\sqrt {33} a}}{{33}}\)
- C. \(d = \frac{a}{3}\)
- D. \(d = \frac{{a\sqrt {33} }}{{16}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 111541
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị hàm số \(f'(x)\) như hình vẽ
Hàm số \(y = f\left( {2x} \right) + 2{e^{ - x}}\) nghịch biến trên khoảng nào cho dưới đây?
- A. (- 2;0)
- B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
- D. (- 1;1)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 111542
Cho \(\int\limits_1^4 {\sqrt {\frac{1}{{4x}} + \frac{{\sqrt x + {e^x}}}{{\sqrt x .{e^{2x}}}}} .} dx = a + {e^b} - {e^c}\) với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị \(a+b+c\).
- A. - 4
- B. - 5
- C. - 3
- D. 3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 111543
Một chiếc ô tô mới mua năm 2016 với giá 800 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm, giá chiếc ô tô này bị giảm 5%. Hỏi đến năm 2020, giá tiền chiếc ô tô này còn khoảng bao nhiêu ?
- A. 651.605.000 đồng
- B. 685.900.000 đồng
- C. 619.024.000 đồng
- D. 760.000.000 đồng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 111544
Cho hình nón đỉnh I, đường cao SO và có độ dài đường sinh bằng 3cm, góc ở đỉnh bằng 600. Gọi K là điểm thuộc đoạn SO thỏa mãn \(IO = \frac{3}{2}IK\), cắt hình nón bằng mặt phẳng (P) qua K và vuông góc với IO, khi đó thiết diện tạo thành có diện tích là S. Tính S.
- A. \(S = \frac{\pi }{3}(c{m^2})\)
- B. \(S = \pi (c{m^2})\)
- C. \(S = 3\pi (c{m^2})\)
- D. \(S = \frac{{2\pi }}{3}(c{m^2})\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 111545
Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 12. Mặt cầu (S) ngoại tiếp hình nón (N) có tâm là I. Một điểm M di động trên mặt đáy của nón (N) và cách I một đoạn bằng 6. Quỹ tích tất cả các điểm M tạo thành đường cong có tổng có độ dài bằng:
- A. \(6\pi \)
- B. \(6\pi \sqrt 2 \)
- C. \(3\pi \sqrt 7 \)
- D. \(4\pi \sqrt 6 \)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 111546
Cho hình vuông ABCD. Dựng khối da diện ABCDEF, trong đó EF = 2 và song song với AD . Tất cả các
cạnh còn lại của khối đa diện ABCDEF bằng a. Tính thể tích V của khối đa diện ABCDEF.
- A. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)
- B. \(V = \frac{{5\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)
- C. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
- D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{12}}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 111547
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị \(f'(x)\) như hình vẽ
Giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( x \right) - \frac{1}{3}{x^3} + x - 1\) trên đoạn [- 1;2] bằng
- A. \(f\left( { - 1} \right) - \frac{5}{3}\)
- B. \(f\left( 1 \right) - \frac{1}{3}\)
- C. \(f\left( 2 \right) - \frac{5}{3}\)
- D. \( - \frac{1}{3}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 111548
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và mặt phẳng \((P):2x + y + 2z + 2 = 0\). Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S).
- A. \((S):{(x + 2)^2} + {(y + 1)^2} + {(z + 1)^2} = 8\)
- B. \((S):{(x + 2)^2} + {(y + 1)^2} + {(z + 1)^2} = 10\)
- C. \((S):{(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} + {(z - 1)^2} = 8\)
- D. \((S):{(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} + {(z - 1)^2} = 10\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 111549
Cho hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 3} + ax + b}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\) có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị hàm số (C) không có tiệm cận đứng. Tính giá trị \(T = 2a - 3b\)
- A. \( - \frac{{11}}{4}\)
- B. \(\frac{3}{2}\)
- C. \(\frac{{19}}{4}\)
- D. \(\frac{7}{2}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 111550
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hai đồ thị hàm số \(y = {4^x} + 1\) và \(y = \left( {{m^2} - 6m + 2} \right){.2^x}\) không có điểm chung
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 111551
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình \(f\left( {2\sin x + 1} \right) = f\left( m \right)\) có nghiệm thực?
- A. 2
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 111552
Để thiết kế một chiếc bể cá không có nắp đậy hình hộp chữ nhật có chiều cao 60cm, thể tích là
96.000cm3, người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành là 70.000 đồng/m2 và loại kính để làm
mặt đáy có giá thành là 100.000 đồng/m2. Chi phí thấp nhất để làm bể cá là:
- A. 283.000 đồng
- B. 382.000 đồng
- C. 83.200 đồng
- D. 832.000 đồng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 111553
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + m} - 3}}{{x + 5}}\) có đúng một đường tiệm cận
- A. 5
- B. 4
- C. 1
- D. 6
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 111554
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(\left( {x - 1} \right).\log \left( {{e^{ - x}} + m} \right) = x - 2\) có 2 nghiệm thực phân biệt
- A. Vô số
- B. 11
- C. 10
- D. 9
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 111555
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình \({3.12^{f\left( x \right)}} + \left( {{f^2}\left( x \right) - 1} \right){.16^{f\left( x \right)}} \ge \left( {{m^2} + 3m} \right){.3^{2f\left( x \right)}}\) có nghiệm với mọi x.
- A. 5
- B. Vô số
- C. 7
- D. 6
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 111557
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A(1;0;0),B(0;1;0)\). Mặt phẳng đi qua các điểm A, B đồng thời cắt tia Oz tại C sao cho tứ diện OABC có thể tích bằng \(\frac{1}{6}\) có phương trình dạng \(x + ay + bz + c = 0\). Tính giá trị \(a + 3b - 2c\)
- A. 16
- B. 1
- C. 10
- D. 6
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 111560
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình thang ABCD có 2 đáy AB, CD; có tọa độ ba đỉnh (A(1;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} 1),B(2;{\mkern 1mu} 0;{\mkern 1mu} - 1),C(6;{\mkern 1mu} 1;{\mkern 1mu} 0)\). Biết hình thang có diện tích bằng \(6\sqrt 2 \). Giả sử đỉnh \(D(a;b;c)\), tìm mệnh đề đúng?
- A. \(a + b + c = 6\)
- B. \(a + b + c = 5\)
- C. \(a + b + c = 8\)
- D. \(a + b + c = 7\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 111561
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m < 20 để bất phương trình \({\log _2}\frac{{{x^2} + 2}}{{3{x^2} + 4x + m}} \le {x^2} + 4x + m - 5\) có nghiệm với \(\forall x \in R\)
- A. 15
- B. 12
- C. 14
- D. 13
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 111562
Gọi S là tập chứa các giá trị nguyên của m để phương trình \({e^{3{x^3} - 18x + 30 - m}} + {e^{{x^3} - 6x + 10 - m}} - {e^{2m}} = 1\) có 3 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S.
- A. 110
- B. 106
- C. 126
- D. 24
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 111566
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):y - 4 = 0\). Có bao nhiêu đường thẳng d song song với ba mặt phẳng (xOy), (zOx), (P) đồng thời cách đều 3 mặt phẳng đó.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D.
4
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 111568
Biết hai hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + 4x - 2\) và \(g\left( x \right) = - {x^3} + b{x^2} - 2x + 3\) có chung ít nhất một điểm cực trị. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \left| a \right| + \left| b \right|\).
- A. \(3\sqrt 2 \)
- B. \(6\sqrt 2 \)
- C. 6
- D. 3
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 111569
Trong không gian Oxyz, cho \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 5 = 0\) và 2 mặt cầu \(\left( {{S_1}} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 1,\)
\(\left( {{S_2}} \right):{\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4\); Gọi M, A, B lần lượt thuộc mặt phẳng (P) và hai mặt cầu \(\left( {{S_1}} \right),\left( {{S_2}} \right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất \(S = MA + MB\)
- A. \({P_{\min }} = 11\)
- B. \({P_{\min }} = 2\sqrt {14} - 3\)
- C. \({P_{\min }} = \sqrt {15} - 3\)
- D. \({P_{\min }} = 3\sqrt 6 - 3\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 111570
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định và liên tục trên R, có đồ thị \(f'(x)\) như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của \(m \in \left( { - 20;20} \right)\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\frac{{{x^3}}}{4}} \right) - \frac{{m{{\left( {{x^2} + 4} \right)}^2}}}{{20}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- A. 6
- B. 7
- C. 17
- D. 18
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 111571
Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh trường X và 5 học sinh trường Y vào bàn nói trên. Tính xác suất để bất cứ 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau.
- A. \(\frac{2}{{63}}\)
- B. \(\frac{4}{{63}}\)
- C. \(\frac{8}{{63}}\)
- D. \(\frac{5}{{63}}\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 111572
Cho hàm số \(f\left( x \right) \ne 0\); \(f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right).{f^2}\left( x \right)\) và \(f\left( 1 \right) = - 0,5\). Biết tổng \(f\left( 1 \right) + f\left( 2 \right) + f\left( 3 \right) + ... + f\left( {2017} \right) = \frac{a}{b}\); \(\left( {a \in Z;b \in Z} \right)\) với \(\frac{a}{b}\) tối giản. Chọn khẳng định đúng
- A. \(\frac{a}{b} < - 1\)
- B. \(a - b = 1\)
- C. \(b - a = 4035\)
- D. \(a + b = - 1\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 111573
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Biết rằng \(\angle ASB = \angle ASD = {90^0}\), mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (ABCD) cắt SD tại N. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện DABN.
- A. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
- B. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
- C. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\)
- D. \(\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 111574
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn \(a \ne 1,\,\,{\log _3}a + b = 0,\,\,{\log _a}b = \frac{1}{c},\,\,\ln \frac{b}{c} = c - b\). Tổng \(S = a + b + c\) nằm trong khoảng nào cho dưới đây?
- A. \(\left( {\frac{3}{2};2} \right)\)
- B. \(\left( {\frac{6}{5};\frac{3}{2}} \right)\)
- C. \(\left( {\frac{5}{2};3} \right)\)
- D. \(\left( {3;3,5} \right)\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 111575
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( {1;1;1} \right),B\left( { - 1;0; - 2} \right),C\left( {2; - 1;0} \right),D\left( { - 2;2;3} \right)\). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng song song với AB, CD và cắt 2 đường thẳng AC, BD lần lượt tại M, N thỏa mãn \({\left( {\frac{{BN}}{{AM}}} \right)^2} = A{M^2} - 1\).
- A. 0
- B. 2
- C. 3
- D. 1
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024
13 đề112 lượt thi20/02/2024