Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 251749
Đốt cháy chất nào sau đây thu được số mol CO2 gấp đôi số mol H2O?
- A. C2H2
- B. CH4
- C. C2H4
- D. C6H6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 251751
Biết 0,336 lít khí axetilen (đktc) làm mất màu tối đa V ml dung dịch brom 0,2M. Giá trị của V là?
- A. 75
- B. 150
- C. 200
- D. 300
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 251755
Khi cho Na dư vào rược etylic 90%, số phản ứng hóa học diễn ra là?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 251757
Rượu etyÌic phản ứng được với:
- A. K, MgCO3, CH3COOH .
- B. CH3COOH, O2, K2CO3
- C. K, CH3COOH, O2.
- D. Na, O2, Mg.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 251767
Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch (không phản ứng với nhau) lâ
- A. CH3COOH và Ca(OH)2.
- B. CH3COOH và Na2CO3.
- C. CH3COOH và H3PO4.
- D. CH3COOH và NaOH.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 251771
Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3.:Dung dịch axit axetic tác được với:
- A. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3
- B. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3
- C. Mg, Cụ, MgO, KOH
- D. Mg, MgO, KOH, Na2SO3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 251774
Khi đốt cháy một hiđrocacbon A thu được số mol CO2 bằng số mol nước. Vậy hiđrocacbon A là:
- A. C2H4.
- B. CH4.
- C. C2H2
- D. C6H6.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 251776
Để làm sạch khí CH4 có lẫn tạp chất khí C2H4 ta dẫn hỗn hợp khí trên qua
- A. nước.
- B. dung dịch HCl.
- C. đụng dịch Brom.
- D. dd Ca(OH)2,
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 251786
Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ toàn là dẫn xuất hiđrocachon?
- A. CH4, C2H4, CH3Cl
- B. C6H6, C3H4, HCHO
- C. C2H2, C2H5OH, C6H12
- D. CH3Cl, C2H4Br2:, HCHO
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 251788
Khí etilen không phản ứng với chất nào sau đây
- A. O2
- B. CO2
- C. Br2
- D. H2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 251792
Hóa chất dùng để phân biệt rượu etylic, axit axetic là
- A. Quì tím
- B. Brom
- C. Clo
- D. Nước
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 251796
Công thức phân tử của hợp chất A có dạng (CH2)n; tỉ khối hơi của A đối với oxi là 0,875. Công thức phân tử của A là
- A. CH2
- B. C2H6
- C. C3H6
- D. C2H4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 251799
Số ml rượu etylic có trong 200 ml rượu 40 độ là
- A. 80 ml
- B. 70 ml
- C. 75 ml
- D. 60 ml
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 251801
Cho kim loại magie tác dụng với axit axetic thu được 3,36 lí khí H2. Khối lượng muối magie axetat tạo thành là
- A. 20,3
- B. 21,3
- C. 23,3
- D. 22,3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 251805
Dãy nào được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
- A. Al, Mg, Na, K.
- B. Al, Na, Mg, K.
- C. K, Na, Mg, Al.
- D. Mg, K, Na, Al.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 251808
Khi xăng dầu chảy tràn ra mặt đất gây cháy thì những phương pháp dập tắt phù hợp là
- A. dùng nước phun vào đám cháy, dùng chăn ướt.
- B. dùng cát, phun nước vào đám cháy.
- C. dùng đất, cát phủ kín đám cháy, dùng bình chữa cháy.
- D. dùng chăn ướt, phun nước vào đám cháy.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 251811
Đâu là công thức cấu tạo thu gọn đúng của rượu etylic?
- A. CH3-O-CH3.
- B. CH3-CH2-OH.
- C. CH3-OH.
- D. HO-CH2-CH(OH)-CH2OH.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 251813
Thành phần chính của khí thiên nhiên là
- A. Etlien.
- B. Metan.
- C. Cacbon đioxit.
- D. Axetilen.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 251817
Rượu etylic có thể phản ứng với chất nào dưới đây?
- A. Oxi, cacbon đioxit.
- B. Axit axetic, natri oxit.
- C. Oxi, natri, axit axetic.
- D. Natri hiđroxit, axit axetic.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 251820
Cho m gam rượu etylic tác dụng với natri vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
- A. 5,75.
- B. 46,0.
- C. 23,0.
- D. 13,8.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 251823
Dùng thuốc thử nào để phân biệt khí metan với khí etilen?
- A. Dung dịch nước vôi trong.
- B. Dung dịch bari hiđroxit.
- C. Dung dịch brom.
- D. Dung dịch natri clorua.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 251827
Khi bạn muốn pha cồn 70o cho việc sát khuẩn dụng cụ thí nghiệm mà trong phòng thí nghiệm chỉ có cồn 90o thì bạn có thể pha được bao nhiêu ml cồn 70o từ 50,0 ml cồn 90o?
Biết công thức tính độ rượu là \({D_R} = \frac{{{V_R}.100}}{{{V_{dd}}}}\)
- A. 70,0 ml.
- B. 45,0 ml.
- C. 64,3 ml.
- D. 54,3 ml.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 251831
Dãy nào chỉ gồm các hợp chất hữu cơ?
- A. C2H6, CO2, CH3Cl, CH4.
- B. CH4, C2H4, C2H6O, C2H4O2.
- C. Na2CO3, C3H8, C2H4Br2, CO.
- D. NaHCO3, C6H6, C2H4O2, CO2.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 251834
Để sản xuất giấm ăn, người ta thường dùng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng. Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng phản ứng lên men trên?
- A. C2H5OH + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 3H2O.
- B. C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{men}\) CH3COOH + H2O.
- C. 2C4H10 + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},xt}\) 4CH3COOH + 2H2O.
- D. nCH2=CH2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},p,xt}\) (-CH2-CH2-)n.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 251837
Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen thu được 15,68 lít CO2. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Thành phần % theo thể tích của metan là
- A. 60%.
- B. 25%
- C. 75%.
- D. 50%.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 251840
Trên nhãn chai cồn ghi là cồn 90o có nghĩa là
- A. trong 190ml hỗn hợp có 90 ml là rượu etylic.
- B. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml là nước còn lại 10 ml là rượu etylic.
- C. trong 190 ml hỗn hợp có 100 ml là rượu etylic.
- D. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml rượu etylic.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 251842
Dãy nào chỉ gồm những hiđrocacbon?
- A. C2H4Br2, C6H6, C2H6.
- B. C2H4O2, C2H2, CH3Cl.
- C. C2H6O2, CH4, C2H4.
- D. C2H2, C2H4, CH4.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 251844
Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + C2H5OH \(\overset{{{H}_{2}}S{{O}_{4(d)}},{{t}^{0}}}{→}\) X + H2O. Vậy X là chất nào dưới đây?
- A. CH3COOC2H5.
- B. CH3CH2C2H5.
- C. CH3OC2H5.
- D. CH3COC2H5.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 251847
Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 92 gam rượu etylic thu được 55 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
- A. 62,5%.
- B. 65,5%.
- C. 75,3%.
- D. 60,2%.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 251849
Dùng thuốc thử nào để phân biệt rượu etylic và axit axetic?
- A. Quỳ tím.
- B. Natri.
- C. Cacbon đioxit.
- D. Bạc nitrat.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 251850
Phát biểu nào đúng về ứng dụng của etilen?
- A. Sản xuất nhựa PE, PVC; pha nước hoa, pha sơn.
- B. Pha sơn, pha vecni, sản xuất rượu etylic.
- C. Pha dược phẩm, sản xuất rượu etylic.
- D. Sản xuất nhựa PE, PVC, axit axetic; kích thích quả mau chín.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 251853
Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 + Br2 ⟶ X. Vậy X là chất nào dưới đây?
- A. C2H4Br2.
- B. C2H4Br.
- C. C2H3Br.
- D. C2H5Br.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 251855
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X gồm 3 nguyên tố C, H, O thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết khối lượng mol của X là 60 g/mol. CTPT của X là
- A. C2H4O2.
- B. C4H10O.
- C. C2H6O.
- D. C3H8O.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 251858
Phương trình hóa học nào thể hiện đúng tính chất phản ứng thế?
- A. C2H4 + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 2H2O.
- B. C2H4 + Br2 ⟶ C2H4Br2.
- C. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.
- D. CH4 + Cl2 \(\xrightarrow{a/s}\) CH3Cl + HCl.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 251861
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ
- A. (NH4)2CO3
- B. NaHCO3
- C. CO
- D. C2H6O
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 251863
Thành phần chính của sợi bông gỗ nứa là
- A. tinh bột
- B. xenlulozơ
- C. glucozơ
- D. saccarozơ
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 251869
Chất khí nào sau đây được dung làm nhiên liệu cho đèn xì để hàn cắt kim loại?
- A. cacbon monooxit
- B. etilen.
- C. metan.
- D. axetilen.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 251872
Axit clohiđric phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau?
- A. Ca(OH)2, Cu.
- B. Fe, Ag.
- C. FeCl2, Mg.
- D. Fe2O3, Al.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 251875
Thuốc thử để nhận biết dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic là
-
A.
phenolphtalein.
- B. Na.
-
C.
Quỳ tím.
- D. AgNO3 trong NH3.
-
A.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 251876
Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ các tạp chất trên?
-
A.
H2O dư.
- B. Dung dịch NaCl dư.
-
C.
Dung dịch Ca(OH)2 dư.
- D. Dung dịch HCl dư.
-
A.