OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

45 phút 32 câu 74 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (32 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 250606

    Sử dụng hợp lí điện năng gồm mấy cách?

    • A. 2
    • B. 3
    • C. 4
    • D. 5
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 250611

    Mạng điện trong nhà có cấu tạo gồm mấy phần?

    • A. 2
    • B. 3
    • C. 4
    • D. 5
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 250627

    Mạng điện trong nhà có mấy loại mạch?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 250630

    Mạch chính có gì?

    • A. Dây pha
    • B. Dây trung tính
    • C. Dây pha và dây trung tính
    • D. Dây pha hoặc dây trung tính
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 250634

    Phát biểu nào đúng khi nói về mạch nhánh?

    • A. Mắc song song với nhau
    • B. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện
    • C. Có thể điều khiển độc lập
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 250639

    Dựa theo số cực, người ta chia công tắc điện ra làm?

    • A. Công tắc điện hai cực
    • B. Công tắc điện ba cực
    • C. Cả A và B đều đúng
    • D. Đáp án khác
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 250646

    Dựa vào thao tác đóng – cắt, có công tắc điện?

    • A. Công tắc bật
    • B. Công tắc bấm
    • C. Công tắc xoay
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 250650

    Cấu tạo cầu dao gồm mấy bộ phận chính?

    • A. 2
    • B. 3
    • C. 4
    • D. 5
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 250652

    Số liệu kĩ thuật trên cầu dao là?

    • A. Điện áp định mức
    • B. Dòng điện định mức
    • C. Điện áp và dòng điện định mức
    • D. Đáp án khác
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 250657

    Aptomat dùng thay thế cho?

    • A. Cầu chì
    • B. Cầu dao
    • C. Cầu chì và cầu dao
    • D. Đáp án khác
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 250662

    Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là?

    • A. Điện áp định mức
    • B. Dòng điện định mứ
    • C. Điện áp và dòng điện định mức
    • D. Đáp án khác
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 250667

    Chọn phát biểu đúng về dây chảy?

    • A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
    • B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
    • C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể
    • D. Đáp án khác
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 250671

    Công dụng của cầu chì là?

    • A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
    • B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
    • C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
    • D. Đáp án khác
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 250688

    Sơ đồ nguyên lí có đặc điểm?

    • A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch
    • B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế
    • C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 250692

    Sơ đồ lắp đặt biểu thị?

    • A. Vị trí các phần tử
    • B. Cách lắp đặt các phần tử
    • C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử
    • D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 250697

    Công dụng của sơ đồ lắp đặt là

    • A. Dự trù vật liệu
    • B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị
    • C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 250700

     “~” là kí hiệu của?

    • A. Dây dẫn chéo nhau
    • B. Dây dẫn nối nhau
    • C. Dòng điện xoay chiều
    • D. Đáp án khác
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 250702

    “Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 250711

    Bước thứ 3 trong trình tự thiết kế mạch điện là?

    • A. Chọn thiết bị thích hợp cho mạch điện
    • B. Chọn đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện
    • C. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện
    • D. Đáp án khác
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 250718

    Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là?

    • A. Đưa ra các phương án thiết kế
    • B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện
    • C. Lựa chọn phương án thích hợp
    • D. Cả 3 đáp án đều đúng
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 250721

    Bạn A cần lắp đặt mạch điện dùng 2 bóng đèn sợi đốt được điều khiển đóng - cắt riêng biệt để chiếu sáng bàn học và giữa phòng. Vậy bước 3 bạn A cần làm là?

    • A. Chọn bóng đèn
    • B. Chọn thiết bị điện
    • C. Cả A và B đều đúng
    • D. Cả A và B đều sai
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 250729

    Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?

    • A. 2
    • B. 3
    • C. 4
    • D. 5
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 250735

    Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là?

    • A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
    • B. Chịu được nhiệt độ cao
    • C. Cả A và B đều đúng
    • D. Cả A và B đều sai
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 250753

    Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?

    • A. 2
    • B. 3
    • C. 4
    • D. 5
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 250757

    Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 250759

    Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

    • A. 2
    • B. 3
    • C. 4
    • D. 5
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 250763

    Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?

    • A. 2
    • B. 3
    • C. 4
    • D. 5
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 250776

    Dây đốt nóng có mấy loại?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 250782

    Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?

    • A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
    • B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
    • C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
    • D. Đáp án khác
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 250790

    Ưu điểm của động cơ điện một pha là?

    • A. Cấu tạo đơn giản
    • B. Sử dụng dễ dàng
    • C. Ít hỏng
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 31: Mã câu hỏi: 250795

    Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý?

    • A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
    • B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
    • C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • Câu 32: Mã câu hỏi: 250829

    Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính?

    • A. 3
    • B. 4
    • C. 2
    • D. 5

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF