OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2019 Trường THPT Lê Hồng Phong

45 phút 30 câu 16 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 141579

    Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.

    • A. Field name.     
    • B. Data type
    • C. Field size         
    • D. Format
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 141581

    Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:

    • A. Thiết kế và cập nhật
    • B. Trang dữ liệu và thiết kế
    • C. Thiết kế và bảng          
    • D. Chỉnh sửa và cập nhật
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 141583

    Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

    • A. Table – Create Table in design view   
    • B. Form – Create Form in design view
    • C. Report – Create Report in design view
    • D. Query – Create Query in design view
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 141585

    Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở

    • A. Query
    • B. Report
    • C. Table   
    • D. Form
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 141587

    Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu  mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

    • A. Table – Create Table by using wizard
    • B. Query – Create Query by using wizard
    • C. Form – Create Form by using wizard
    • D. Report – Create Report by using wizard
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 141590

    Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:

    • A. Autonumber    
    • B. Text
    • C. Yes/No            
    • D. Number
  • ADMICRO
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 141591

    Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

    • A. Chèn thêm bảng          
    • B. Chèn thêm cột
    • C. Chèn thêm trường
    • D. Chèn thêm bản ghi
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 141593

    Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì

    • A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng
    • B. Access không cho lưu
    • C. Access không cho nhập dữ liệu          
    • D. Thoát khỏi Access.
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 141595

    Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là

    • A. XLS
    • B. DOC
    • C. MDB   
    • D. PAS
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 141596

    Truy vấn dữ liệu có nghĩa là

    • A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa    
    • B. Cập nhật dữ liệu
    • C. In dữ liệu.
    • D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu   
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 141598

    Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác

    • A. Edit – Primary key                  
    • B. File – Primary key
    • C. Windows – Primary key
    • D. Tools – Primary key    
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 141600

    Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

    • A. Tools – Relationships  
    • B. Insert – Relationships
    • C. Edit – Relationships
    • D. File – Relationships
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 141602

    Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.

    • A. Cung cấp cách tạo lập CSDL
    • B. Cung cấp cách quản lý tệp  
    • C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin  
    • D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 141603

    Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

    • A. Chèn thêm dòng
    • B. Chèn thêm cột
    • C. Chèn thêm trường
    • D. Chèn thêm bản ghi
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 141604

    Trong Microsoft Access, một CSDL thường là 

    • A. Một tệp           
    • B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
    • C. Một văn bản
    • D. Một sản phẩm phần mềm
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 141606

    Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

    • A. Trong chế độ thiết kế  
    • B. Trong chế độ trang dữ liệu
    • C. Không thể thay đổi được
    • D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 141613

    Các đối tượng cơ bản trong Access là:

    • A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.    
    • B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
    • C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
    • D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 141615

    Hệ quản trị CSDL là:

    • A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
    • B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.  
    • C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.  
    • D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 141618

    Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :

    • A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu  
    • B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa  
    • C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số  
    • D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 141619

    Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:

    • A. Sửa cấu trúc bảng
    • B. Nhập dữ liệu   
    • C. Lập báo cáo
    • D. Tính toán cho các trường tính toán
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 141622

    Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit => Delete Rows?

    • A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại.  
    • B. Xoá trường hiện tại
    • C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại
    • D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 141639

    Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?

    • A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
    • B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
    • C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
    • D. Không có khái niệm khoá chính
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 141643

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng  trên thanh công cụ?

    • A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
    • B. Huỷ bỏ lọc
    • C. Lọc dữ liệu theo mẫu
    • D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 141644

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F?

    • A. Mở hộp thoại Font
    • B. Mở hộp thoại Relationships
    • C. Mở hộp thoại Find and Replace
    • D. Mở hộp thoại Edit Relationships
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 141645

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng    trên thanh công cụ?

    • A. Lọc dữ liệu theo mẫu
    • B. Huỷ bỏ lọc
    • C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
    • D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 141646

    Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click => tên table, chọn => Delete?

    • A. Đổi tên table
    • B. Tạo cấu trúc mới cho table 
    • C. Xoá table
    • D. Lưu cấu trúc của table
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 141647

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn => 

    • A. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm
    • B. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
    • C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
    • D. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 141649

    Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click => tên table, chọn => Rename?

    • A. Nhập dữ liệu cho table
    • B. Đổi tên table vừa chọn            
    • C. Xoá table
    • D. Chỉnh sửa cấu trúc cho table
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 141651

    Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit => Delete Record => Yes?

    • A. Xoá trường khoá chính (Primary key)            
    • B. Xoá Table đang xử lý
    • C. Xoá trường chứa con trỏ
    • D. Xoá bản ghi chứa con trỏ
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 141653

    Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: ……Design View?

    • A. Edit
    • B. View   
    • C. Insert
    • D. Tools

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF