Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 331678
Cho biết trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?
- A. Đường tiêu hoá.
- B. Đường hô hấp.
- C. Đường bài tiết nước tiểu.
- D. Đường sinh dục.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 331679
Hãy cho biết ý nghĩa đoạn thắt ở 1/3 trước thân giun đũa?
- A. Tiêu hoá
- B. Sinh dục
- C. Bài tiết
- D. Thần kinh
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 331680
Hãy cho biết giun đũa trưởng thành ký sinh ở đâu?
- A. Ruột già
- B. Hạch bạch huyết
- C. Ruột non
- D. Máu
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 331681
Hãy cho biết Giun đũa có chu kỳ sống thuộc kiểu nào dưới đây?
- A. Đơn giản
- B. Phức tạp
- C. Phải có môi trường nước
- D. Phải có điều kiện yếm khí
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 331682
Đâu là phương án không đúng khi nói về tác hại của một số loài lớp Giáp xác?
- A. Kí sinh ở cá gây chết hàng loạt.
- B. Giảm tốc độ di chuyển tàu thuyền.
- C. Phá hoại công trình dưới nước.
- D. Gây ô nhiễm môi trường.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 331683
Hãy cho biết ở cua, giáp đầu – ngực chính là gì?
- A. mai
- B. tấm mang.
- C. càng.
- D. mắt.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 331684
Cho biết đâu là vai trò của giáp xác trong đời sống con người?
- A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.
- B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.
- C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.
- D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 331686
Cho biết loại động vật nào sau đây không sống ở biển?
- A. Rận nước.
- B. Cua nhện
- C. Mọt ẩm
- D. Tôm hùm.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 331688
Hãy cho biết cơ thể của giáp xác chia làm mấy phần?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 331689
Xác định số lượng râu của giáp xác là bao nhiêu?
- A. Không có
- B. 1 đôi
- C. 2 đôi
- D. 3 đôi
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 331690
Đâu là con đường tiêu hóa đúng của giun đất?
- A. Miệng → Hầu → Thực quản → Mề
- B. Miệng → Thực quản → Hầu → Mề
- C. Miệng → Thực quản → Mề → Hầu
- D. Miệng → Hầu → Miệng → Thực quản
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 331691
Hãy cho biết biểu bì của giun đất được cấu tạo từ đâu?
- A. Tế bào biểu mô vảy
- B. Tế bào biểu mô hình khối
- C. Tế bào biểu mô hình trụ
- D. Tế bào biểu mô vảy nhiều lớp
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 331692
Hãy cho biết thành cơ thể của giun đất được bao phủ bên ngoài bởi điều gì?
- A. niêm mạc
- B. nang
- C. biểu bì
- D. lông
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 331694
Xác định đâu là đoạn cơ thể đầu tiên của giun đất?
- A. lỗ sinh dục đực
- B. lỗ sinh dục cái
- C. đoạn thân
- D. lỗ tiểu
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 331695
Cho biết đường giữa lưng ở giữa dọc theo chiều dài của giun đất là gì?
- A. Mạch máu ở lưng
- B. Hạch gốc ở lưng
- C. Tuyến tiền liệt
- D. Tế bào sinh dục.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 331700
Cho biết phát biểu nào sau đây về giun đất là đúng?
- A. Chúng là động vật có xương sống
- B. Chúng không sống trong hang
- C. Chúng có thể được tìm thấy bằng các trầm tích phân
- D. Chúng sống ở các lớp dưới của đất
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 331701
Điền từ: Giun đất là một .........
- A. động vật có xương sống trên cạn
- B. động vật có xương sống dưới nước
- C. động vật không xương sống dưới nước
- D. động vật không xương sống trên cạn
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 331702
Hãy chọn phát biểu đúng: Giun đất thường được gọi là gì?
- A. Bạn của nông dân
- B. Linh hồn của nông dân
- C. Kẻ thù của nông dân
- D. Thần cho nông dân
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 331704
Đâu là hình thức thụ tinh của giun đất?
- A. Thụ tinh trong và thụ tinh chéo
- B. Thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo
- C. Nội phân tử và tự thụ tinh
- D. Thụ tinh ngoài và tự thụ tinh
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 331705
Xác định đâu là nhóm các thân mềm gây hại cho con người?
- A. Hà biển, hà sông đục phá các phần gỗ của thuyền bè.
- B. Ốc sên, ốc bươu vàng phá hại cây trồng.
- C. Ốc tai là vật chủ trung gian truyền bệnh sán lá gan.
- D. Cả A, B, C.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 331710
Cho biết loại thân mềm nào được sử dụng làm trang sức?
- A. Ốc sên
- B. Ốc bươu vàng
- C. Bạch tuộc
- D. Trai
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 331711
Xác định loại thân mềm nào có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
- A. Làm hại cây trồng.
- B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
- C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 331712
Hãy cho biết muốn làm đồ trang trí, người ta thường sử dụng bộ phận nào của các thân mềm?
- A. Phần thịt
- B. Phần vỏ đá vôi
- C. Phần tua miệng
- D. Cả cơ thể
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 331714
Hãy cho biết vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn nào?
- A. Có giá trị về xuất khẩu.
- B. Làm sạch môi trường nước.
- C. Làm thực phẩm.
- D. Dùng làm đồ trang trí.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 331716
Xác định đâu là ý nghĩa thực tiễn của nghành thân mềm?
- A. Làm thực phẩm cho con người, làm đồ trang sức, có giá trị xuất khẩu.
- B. Làm thức ăn cho động vật khác, làm vật trang trí và dùng làm cảnh
- C. Có giá trị về mặt địa chất.
- D. A và C
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 331717
Cho biết loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người?
- A. Thủy tức
- B. Sứa
- C. San hô
- D. Hải quỳ
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 331718
Cho biết do đâu mà lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng?
- A. Do tác dụng của ánh sáng
- B. Do cấu trúc của lớp xà cừ
- C. Khúc xạ tia ánh sáng
- D. Cả A, B và C
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 331719
Hãy cho biết sự trao đổi khí ở ốc sên ở bộ phần nào?
- A. Phổi
- B. Bề mặt cơ thể
- C. Mang
- D. Cả A, B và C
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 331720
Cho biết đâu là hình thức tự vệ của mực?
- A. Thu mình vào vỏ
- B. Phụt nước chạy trốn
- C. Chống trả
- D. Phun mực ra
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 331721
Hãy cho biết máu thân mềm được lọc các chất bài tiết ở đâu?
- A. Dạ dày
- B. Thận
- C. Gan
- D. Tim
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 331722
Hãy giải thích vì sao nói ốc sên có hại cho cây trồng?
- A. Khi sinh sản ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây
- B. Ốc sên ăn lá cây làm cây không phát triển được
- C. Ốc sên tiết chất nhờn làm chết các mầm cây
- D. Ốc sên để lại vết nhớt trên đường đi gây hại đến cây
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 331723
Chọn phát biểu đúng về bạch tuộc?
- A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.
- B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.
- C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát.
- D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 331724
Phát biểu nào sai khi nói về bạch tuộc?
- A. Sống ở biển.
- B. Sống ở biển.
- C. Là đại diện của ngành Thân mềm
- D. Có lối sống vùi mình trong cát.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 331725
Xác định phần phụ nào của tôm có chức năng định hướng phát hiện mồi?
- A. Mắt kép
- B. 2 đôi râu
- C. Các chân hàm
- D. Cả A và B
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 331726
Cho biết phần phụ nào của tôm có chức năng lái và giúp tôm bơi giật lùi?
- A. Chân bụng
- B. Chân bò
- C. Chân hàm
- D. Tấm lái
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 331727
Cơ quan nào giúp tôm sông có thể bắt mồi và bò?
- A. Càng
- B. Chân bò
- C. Chân hàm
- D. Cả A và B
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 331728
Cho biết có bao nhiêu ommatidia hiện diện trong mắt kép của gián?
- A. 1000
- B. 2000
- C. 6000
- D. 7000
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 331730
Cho biết gián bài tiết chất thải nitơ của chúng dưới dạng nào?
- A. Amoniac
- B. Urê
- C. Axit uric
- D. Axit gluconic
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 331732
Đâu là đặc điểm giống nhau của cơ thể tôm và nhện?
- A. Cơ thể 2 phần
- B. Cơ thể 1 phần
- C. Cơ thể 3 phần
- D. Cơ thể 4 phần
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 331733
Điền từ/cụm từ:
Ở phần bụng của nhện, phía trước là (1)…………………. , ở giữa là (2)………………. … lỗ sinh dục và phía sau là (3)………………….- A. (1) một khe thở; (2) hai; (3) các núm tuyến tơ
- B. (1) các núm tuyến tơ; (2) hai; (3) một khe thở
- C. (1) đôi khe thở; (2) một; (3) các núm tuyến tơ
- D. (1) các núm tuyến tơ; (2) một; (3) đôi khe thở