Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 183511
Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là?
- A. Lớp vỏ ngoài bằng kitin.
- B. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
- C. Cơ thể phân đốt.
- D. Phát triển qua lột xác.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 183513
Các phần cơ thể của sâu bọ là?
- A. Đầu ngực và bụng
- B. Đầu và bụng
- C. Đầu và ngực
- D. Đầu, ngực, bụng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 183514
Châu chấu di chuyển bằng cách?
- A. Bò bằng cả 3 đôi chân
- B. Nhảy bằng đôi chân sau và bay bằng cánh
- C. Nhảy bằng đôi chân sau (càng)
- D. Tất cả các đáp án trên là đúng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 183517
Nhện có đặc điểm gì giống tôm đồng?
- A. Không có râu, có 8 chân
- B. Thở bằng phổi và khí quản
- C. Có vỏ bọc bằng kitin, chân có đốt
- D. Thụ tinh trong
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 183520
Tại sao lại gọi là ngành chân khớp?
- A. Chân có các khớp
- B. Cơ thể phân đốt
- C. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau
- D. Cơ thể có các khoang chính thức
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 183524
Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm?
- A. Mực, sứa, ốc sên
- B. Bạch tuộc, ốc sên, sò
- C. Bạch tuộc, ốc vặn, sán lá gan
- D. Rươi, vắt, sò
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 183525
Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm?
- A. Mực, sứa, ốc sên
- B. Bạch tuộc, ốc sên, sò
- C. Bạch tuộc, ốc vặn, sán lá gan
- D. Rươi, vắt, sò
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 183528
Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?
- A. Thần kinh, hạch não phát triển.
- B. Di chuyển tích cực.
- C. Môi trường sống đa dạng.
- D. Có vỏ bảo vệ.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 183531
Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?
- A. Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng.
- B. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ.
- C. Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.
- D. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 183535
Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
- A. Kiến, ong mật, nhện.
- B. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
- C. Tôm sông, nhện, ve sầu.
- D. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 183538
Tôm ở nhờ có tập tính?
- A. Cộng sinh để tồn tại
- B. Dệt lưới bắt mồi
- C. Sống thành xã hội
- D. Dự trữ thức ăn
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 183542
Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?
- A. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
- B. Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
- C. Thở bằng ống khí.
- D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 183551
Ở nhiều ao đào thả cá, tại sao trai không thả mà tự nhiên có?
- A. Vì ấu trùng trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành.
- B. Vì ấu trùng trai thường sống trong bùn đất, sau một thời gian phát triển thành trai trưởng thành.
- C. Vì ấu trùng trai vào ao theo nước mưa, sau đó phát triển thành trai trưởng thành.
- D. Tất cả ý kiến trên đều đúng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 183556
Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể?
- A. Sò
- B. Ốc sên
- C. Ốc vặn
- D. Bạch tuộc
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 183559
Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là?
- A. Tiêu hoá.
- B. Tự vệ.
- C. Săn mồi.
- D. Hô hấp.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 183570
Bọ ngựa có lối sống và tập tính như thế nào?
- A. Kí sinh, hút máu người và động vật
- B. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi
- C. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ
- D. Ăn thực vật, tập tính ngụy trang
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 183584
Tôm di chuyển bằng cách?
- A. Lọc nước
- B. Bò
- C. Bơi giật lùi
- D. B và C
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 183590
Chọn từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.
- A. (1): nước mặn; (2): tua miệng
- B. (1): nước lợ; (2): khoang áo
- C. (1): nước lợ; (2): tua miệng
- D. (1): nước ngọt; (2): khoang áo
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 183595
Phương pháp tự vệ của trai là?
- A. Co chân, khép vỏ.
- B. Đáp án khác
- C. Tiết chất độc từ áo trai.
- D. Phụt mạnh nước qua ống thoát.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 183604
Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể?
- A. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
- B. Có số lượng cá thể lớn
- C. Có nhiều loài
- D. Thần kinh phát triển cao
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 183610
Thức ăn của châu chấu là gì?
- A. Mùn hữu cơ.
- B. Chồi và lá cây.
- C. Côn trùng nhỏ.
- D. Xác động thực vật.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 183615
Chân ở bụng tôm sông có vai trò gì?
- A. Ôm trứng
- B. Giữ thăng bằng
- C. Bơi
- D. Cả ba ý trên đều đúng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 183623
Trai lọc bao nhiêu nước 1 ngày đêm?
- A. 10 lít một ngày đêm
- B. 20 lít một ngày đêm
- C. 30 lít một ngày đêm
- D. 40 lít một ngày đêm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 183625
Ngành giun dẹp, loài nào sống tự do?
- A. Sán dây
- B. Không có loài nào.
- C. Sán lông
- D. Sán lá
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 183629
Nhóm nào dưới đây có giác bám?
- A. Sán lông và sán lá gan.
- B. Sán lá gan, sán dây và sán lông.
- C. Sán dây và sán lông.
- D. Sán dây và sán lá gan.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 183630
Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở?
- A. Cơ bắp
- B. Gan
- C. Máu
- D. Ruột non
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 183632
Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc vào nội tạng vật chủ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 183635
Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?
- A. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
- B. Mắt và lông bơi phát triển.
- C. Sống tự do.
- D. Cơ thể đơn tính.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 183637
Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khỏe con người?
- A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.
- B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.
- C. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.
- D. Ý A và B đều đúng.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 183640
Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh?
- A. Có hậu môn
- B. Ruột thẳng
- C. Có lớp vỏ cutin
- D. Có lớp cơ dọc