Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 419658
Xác định: Khoáng chất photpho có tác dụng gì đối với cơ thể con người?
- A. Nó được sử dụng để sản xuất HCl trong dạ dày.
- B. Nó cần thiết bởi hemoglobin để ngăn ngừa bệnh thiếu máu.
- C. Nó rất quan trọng đối với hoạt động của tế bào thần kinh.
- D. Nó là một thành phần của xương và răng.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 419659
Xác định: Khi một nhóm photphat được thêm vào một phân tử ADP, cái gì được tạo ra?
- A. đường glucoza
- B. BAC
- C. chất diệp lục
- D. ATP
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 419660
Chọn ý đúng: "Ở cấp độ nguyên tử, … là thống nhất."
- A. Giới Động vật và giới Thực vật
- B. Giới nguyên tử và giới phân tử
- C. Giới vô cơ và giới hữu cơ
- D. Thế giới tự nhiên và thế giới nhân tạo
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 419661
Đâu là ý đúng: Nước đóng vai trò tham gia chuyển hoá trao đổi vật chất?
- A. nước liên kết chiếm tỉ lệ 5%
- B. nước tự do chiếm tỉ lệ 95%
- C. nước liên kết chiếm tỉ lệ 95%
- D. nước tự do chiếm tỉ lệ 5%
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 419662
Đâu là phương án đúng: Khi nước bay hơi thì sẽ mang theo năng lượng. Nguyên nhân là vì nước đã sử dụng năng lượng để?
- A. làm giảm khối lượng của các phân tử nước.
- B. bẻ gãy các liên kết hidro giữa các phân tử nước.
- C. tăng số liên kết hidro giữa các phân tử nước.
- D. bẻ gãy liên kết hóa học giữa O và H ở trong H2O.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 419663
Đâu là ý đúng: Vật chất vô cơ khác vật chất hữu cơ thể hiện từ cấp độ?
- A. Phân tử
- B. Tế bào
- C. Cá thể
- D. Quần thể
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 419664
Hãy cho biết: Nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng trong việc cấu tạo nên hồng cầu ở người?
- A. Zn
- B. Fe
- C. I
- D. Cu
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 419665
Đâu là phương án đúng: Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim?
- A. Các nguyên tố vi lượng (Zn,Mn,Mo...)
- B. C,H,O,N
- C. C,H,O
- D. Các nguyên tố đại lượng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 419666
Xác định loại nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người?
- A. nitơ.
- B. các bon.
- C. hiđrrô.
- D. phốt pho
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 419667
Đâu là ý đúng: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì?
- A. chúng có tính phân cực.
- B. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.
- C. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống
- D. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 419668
Cho biết: Trong các yếu tố cấu tạo nên tế bào sau đây, nước phân bố chủ yếu ở đâu?
- A. Chất nguyên sinh
- B. Nhân tế bào
- C. Trong các bào quan
- D. Tế bào chất
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 419669
Hãy cho biết: Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính là gì?
- A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ.
- B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin.
- C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic
- D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 419670
Đâu là ý đúng: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì sao?
- A. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
- B. Chức năng chính của chúng là điều tiết quá trình trao đổi chất.
- C. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
- D. Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 419671
Xác định: Các đại phân tử hữu cơ được cấu tạo bởi phần lớn các?
- A. Axit amin.
- B. Đường.
- C. Nguyên tố đa lượng.
- D. Nguyên tố vi lượng.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 419672
Cho biết: Cacbon có các chức năng trong tế bào là gì?
- A. dự trữ năng lượng
- B. là vật liệu cấu trúc tế bào
- C. Tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ trong tế bào.
- D. Cả A, B và C.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 419673
Hãy cho biết: Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào?
- A. Ca, P, Cu, O
- B. O, H, Fe, K
- C. C, H, O, N
- D. O, H, Ni, Fe
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 419674
Chọn ý sai khi nói về vai trò đối với cơ thể sống của các nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng?
- A. Nhiều nguyên tố đại lượng tham giạ cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
- B. Các nguyên tố vi lượng thường tham gia cấu tạo nên enzim, vitamin.
- C. Nguyên tố vi lượng có khối lượng nhỏ hơn 0,01% và không có vai trò quan trọng với cơ thể sống.
- D. Có một số nguyên tố đại lượng không tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 419675
Đâu là ý đúng: Lipit không có đặc điểm nào?
- A. Cấu trúc đa phân
- B. Không tan trong nước
- C. Được cấy tạo từ các nguyên tố C, H, O
- D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 419676
Chọn ý đúng: Trong cơ thể sống các chất được nhận xét có đặc tính chung kị nước như?
- A. Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ
- B. Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột
- C. Sắc tố, vitamin, sterôit, phốt pholipit, mỡ
- D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 419677
Hãy cho biết: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit là gì?
- A. Chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào
- B. Đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào
- C. Đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước
- D. Cả A, B, C
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 419678
Đâu là vai trò của Cholesteron ở màng sinh chất?
- A. Liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào, có chức năng bảo vệ và cung cấp năng lượng
- B. Có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn
- C. Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào
- D. Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 419679
Chọn ý đúng: Một phân tử mỡ bao gồm 1 phân tử glixêrôl liên kết với?
- A. 1 axít béo
- B. 2 axít béo
- C. 3 axít béo
- D. 4 axít béo
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 419680
Chọn ý đúng: Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây?
- A. Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
- B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
- C. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể
- D. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 419681
Cho biết: Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ?
- A. Tinh bột và saccarôzơ
- B. Glicôgen và saccarôzơ
- C. Saccarôzơ và xenlulôzơ
- D. Tinh bột và glicôgen
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 419682
Chọn ý đúng: Sinh vật nhân sơ là những sinh vật sống thiếu?
- A. khả năng tự chế biến thức ăn.
- B. một cấu trúc nhân.
- C. khả năng sống trong môi trường khắc nghiệt.
- D. DNA.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 419683
Cho biết: Chức năng điều hòa hấp thụ các chất dinh dưỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất là?
- A. chất nguyên sinh
- B. màng nguyên sinh chất.
- C. nhân
- D. thành tế bào
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 419684
Xác định: Bộ phận không thuộc hệ thống nội màng?
- A. Lưới nội chất
- B. Ti thể
- C. Không bào
- D. Bộ máy Golgi
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 419685
Xác định: Sự khác nhau giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ khi có nhân?
- A. Tế bào nhân thực có nhân trong khi tế bào nhân sơ thì không
- B. Nhân tế bào nhân thực có chứa vật chất di truyền trong khi nhân của tế bào nhân sơ thì không
- C. Tế bào nhân thực chứa nhân có màng trong khi tế bào nhân sơ thì không
- D. Tế bào nhân thực chứa cả ADN và ARN trong khi tế bào nhân sơ chỉ có RNA
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 419686
Chọn ý đúng: Bào quan nào không có ở trùng roi?
- A. Ribosome
- B. Lục lạp
- C. Nhân
- D. Lông mao
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 419687
Xác định: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?
- A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
- B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
- C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
- D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 419688
Xác định: Tế bào nhân chuẩn không có ở đâu?
- A. Người
- B. Động vật
- C. Thực vật
- D. Vi khuẩn
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 419689
Cho biết ý đúng: Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực?
- A. Động vật, thực vật, vi khuẩn
- B. Động vật, thực vật, nấm
- C. Động vật, thực vật, virut
- D. Động vật, nấm, vi khuẩn
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 419690
Chọn ý đúng: Thành phần của màng trong ti thể giống nhất với thành phần của?
- A. màng ngoài ty thể
- B. màng sinh chất của tế bào
- C. một số màng plasma vi khuẩn
- D. màng nhân
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 419691
Cho biết: Cơ quan tế bào nào liên quan đến quá trình quang hợp?
- A. phức hợp golgi
- B. ty thể
- C. lysosome
- D. lục lạp
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 419692
Cho biết: Phát biểu nào về ti thể và lục lạp nói chung là đúng?
- A. Thực vật có lục lạp nhưng không có ti thể; động vật có ti thể nhưng không có lục lạp.
- B. Thực vật có lục lạp nhưng không có ti thể; nấm có ti thể nhưng không có lục lạp.
- C. Thực vật và nấm có lục lạp nhưng không có ti thể; động vật chỉ có ti thể.
- D. Thực vật có cả lục lạp và ti thể; động vật và nấm chỉ có ti thể.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 419693
Chọn ý đúng: Bào quan nào trong số các bào quan này không có màng liên kết?
- A. Ti thể
- B. Lưới nội chất
- C. Hạt nhân
- D. Lysosome
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 419694
Cho biết: Khoảng trống giữa hai màng của vỏ nhân được gọi là gì?
- A. Không gian lưới
- B. Không gian trong màng
- C. Không gian nhân hạt
- D. Không gian xôma
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 419695
Cho biết: Câu nào sai khi nói về thành tế bào?
- A. Thành tế bào của cây non có thể phát triển
- B. Thành tế bào sơ cấp có thể lớn lên
- C. Thành thứ cấp làm tăng tốc độ phát triển của thành tế bào
- D. Thành thứ cấp được hình thành ở mặt trong của tế bào
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 419696
Cho biết: Loại đại phân tử nào tạo nên thành vi ống?
- A. protein hình cầu
- B. glycoprotein
- C. axit deoxyribonucleic
- D. cacbohydrat
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 419697
Chọn phát biểu đúng: Có bao nhiêu cấu trúc dạng sợi cùng nhau tạo nên bộ xương?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4