Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 423917
Chọn ý đúng: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người ?
- A. Nitơ
- B. Cacbon
- C. Hiđrô
- D. Phôtpho
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 423921
Cho biết: Trong tế bào nước phân bố chủ yếu ở đâu?
- A. ADN
- B. nhân
- C. ti thể
- D. chất nguyên sinh
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 423923
Hãy cho biết: Các vật thể sống đang tồn tại trên quả đất là những hệ thống mở, có cơ sở vật chất chủ yếu là các đại phân tử?
- A. hữu cơ.
- B. ADN và ARN.
- C. prôtêin, axit nuclêic.
- D. prôtêin và phân tử.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 423925
Xác định: Hợp chất nào không phải là chất hữu cơ?
- A. Lipit
- B. Muối cacbonat
- C. đường glucô
- D. Prôtêin.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 423928
Chọn ý đúng: Nước có đặc tính gì sau đây?
- A. Dung môi hoà tan của nhiều chất
- B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
- C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
- D. Cả 3 vai trò nêu trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 423931
Đâu là ý đúng: Cấu trúc nào có chứa liên kết hiđrô?
- A. Phân tử ADN
- B. Phân tử prôtêin
- C. Phân tử mARN
- D. Cả a và c đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 423935
Đâu là ý đúng: Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính là gì?
- A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ.
- B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin.
- C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic
- D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 423947
Xác định: Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào?
- A. Ca, P, Cu, O
- B. O, H, Fe, K
- C. C, H, O, N
- D. O, H, Ni, Fe
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 423949
Xác định ý sai khi nói về vai trò đối với cơ thể sống của các nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng?
- A. Nhiều nguyên tố đại lượng tham giạ cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
- B. Các nguyên tố vi lượng thường tham gia cấu tạo nên enzim, vitamin.
- C. Nguyên tố vi lượng có khối lượng nhỏ hơn 0,01% và không có vai trò quan trọng với cơ thể sống.
- D. Có một số nguyên tố đại lượng không tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 423952
Cho biết: Ôxi và Hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết?
- A. tĩnh điện
- B. cộng hóa trị
- C. hiđrô
- D. este
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 423954
Em hãy cho biết: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên?
- A. lipit, enzim
- B. prôtêin, vitamin
- C. đại phân tử hữu cơ
- D. glucôzơ, tinh bột, vitamin
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 423956
Hãy chọn ý đúng: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là gì?
- A. C, H, O, P
- B. C, H, O, N
- C. O, P, C, N
- D. H, O, N, P
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 423959
Đâu là ý đúng: Hợp chất không thuộc loại hợp chất của cacbon?
- A. Lipid
- B. Vitamin
- C. Axit nucleic
- D. Carbohydrate
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 423960
Chọn ý đúng: Phát biểu không đúng về phân tử ARN?
- A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
- B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
- C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
- D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 423961
Xác định ý đúng: Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là gì?
- A. ADN
- B. mARN
- C. tARN
- D. rARN
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 423964
Đâu là chức năng của phân tử tARN?
- A. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm
- B. Truyền đạt thông tin di truyền tới ribôxôm
- C. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
- D. Tham gia cấu tạo ribôxôm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 423967
Hãy xác định đâu là vai trò của ARN thông tin?
- A. Tổng hợp nên các ribôxôm
- B. Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm
- C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
- D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 423970
Xác định: Đường mía do hai phân tử đường nào kết hợp lại?
- A. Glucôzơ và Fructôzơ
- B. Xenlucôzơ và galactôzơ
- C. Galactôzơ và tinh bột
- D. Tinh bột và mantôzơ
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 423973
Đâu là ý đúng khi nói về các bào quan của tế bào Nhân sơ?
- A. Hạt nhân không có ở sinh vật nhân sơ.
- B. Các thành phần chính của nhân là Chromatin và Nucleolus.
- C. Nó chứa DNA và các vật liệu di truyền khác.
- D. Tất cả những điều trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 423975
Xác định loại tế bào có thể thay đổi hình dạng?
- A. Tế bào bạch cầu và tế bào amip
- B. Tế bào amip và hồng cầu
- C. Tế bào bạch cầu và tế bào Euglena
- D. Tế bào amip và tế bào Euglena
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 423979
Chọn ý đúng: Chất có ở trung tâm diệp lục của vi khuẩn là gì?
- A. Fe
- B. Zn
- C. Cu
- D. Mg
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 423980
Đâu là chức năng của màng sinh chất vi khuẩn?
- A. hỗ trợ sự chuyển động của tiên mao
- B. cản trợ sự xâm nhập của một số chất có phân tử lớn
- C. là nơi tiến hành quá trình phophoryl hóa, oxy hóa
- D. cung cấp chất dinh dƣỡng cho vi khuẩn khi thiếu thức ăn
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 423983
Xác định: Yếu tố nào không là thành phần của nhân tế bào?
- A. Ribosome
- B. Hạt nhân
- C. Nhiễm sắc thể
- D. Gene
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 423986
Khi nói về sinh vật đơn bào, ý nào là đúng?
- A. Ở các sinh vật đơn bào, các mô hoạt động phối hợp để thực hiện các chức năng khác nhau.
- B. Sinh vật đơn bào không cần thức ăn.
- C. Các sinh vật đơn bào hô hấp và sinh sản.
- D. Tất cả các sinh vật đơn bào đều di chuyển bằng lông mao.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 423988
Chọn ý đúng: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hai lớp nào?
- A. Photpholipit và protein
- B. Xenlulozo và protein
- C. Steroit và protein
- D. Photpholipit và Xenlulozo
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 423991
Hãy xác định: Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là gì?
- A. thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin).
- B. kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh.
- C. chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân
- D. bào quan không có màng bao bọc.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 423994
Chọn phương án đúng: Vật chất di truyền của vi khuẩn được gọi là vùng nhân vì?
- A. Do cấu tạo tế bào không có các bào quan có màng bao bọc
- B. Do có kích thước nhở hơn rất nhiều so với tế bào nhân thực
- C. Do tế bào chất không có hệ thống nội màng
- D. Do không có màng nhân để phân biệt giữa nhân và tế bào chất
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 423996
Xác định: Lớp phospholipid nằm trong cấu trúc nào ở tế bào nhân sơ?
- A. Màng tế bào
- B. Vách tế bào
- C. Bao nhầy
- D. Trên các ribosome
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 423999
Đâu là ý đúng: Plasmist là ADN vòng, mạch kép có trong?
- A. Nhân tế bào của các loài sinh vật.
- B. Nhân tế bào của tế bào vi khuẩn.
- C. Tế bào chất của tế bào vi khuẩn.
- D. Ti thể, lục lạp của tế bào vi khuẩn.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 424000
Chọn ý đúng: Đâu là sắp xếp các thành phần từ ngoài vào trong của vi khuẩn E.coli?
- A. Lông, roi → vỏ nhầy → thành tế bào → màng sinh chất → tế bào chất → vùng nhân.
- B. Lông, roi → thành tế bào → vỏ nhầy → màng sinh chất → tế bào chất → vùng nhân.
- C. Lông, roi → vỏ nhầy → màng sinh chất → thành tế bào → tế bào chất → vùng nhân.
- D. Lông, roi → màng sinh chất → thành tế bào → vỏ nhầy → tế bào chất → vùng nhân.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 424001
Chọn ý đúng: Bào quan nào được gọi là “túi tự tử” của tế bào?
- A. Tế bào chất
- B. Lysosome
- C. Ti thể
- D. Lưới nội chất
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 424002
Đâu là ý đúng: RNA polymerase của ty thể được tạo thành từ đâu?
- A. 1 tiểu đơn vị
- B. 2 tiểu đơn vị
- C. 3 tiểu đơn vị
- D. nhiều tiểu đơn vị
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 424003
Chọn ý đúng: Việc phân biệt giữa lưới nội hạt và lưới nội chất trơn dựa vào đặc điểm?
- A. Lưới nội chất hạt có hình túi còn lưới nội chất trơn không có hình túi
- B. Lưới nội chất hạt có ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn không có ribôxôm bám
- C. Lưới nội chất hạt có ribôxôm bám ở trong còn lưới nội chất trơn có ribôxôm bám ở mặt ngoài của lưới
- D. Lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất trơn nối thông với màng tế bào
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 424004
Chọn ý đúng: Thành của tế bào thực vật được nhận xét có cấu tạo từ chất nào?
- A. Xenlulôzơ
- B. Colesterôn
- C. Hêmixenlulôzơ
- D. Kitin
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 424005
Xác định ý đúng: Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ?
- A. Các vi ống.
- B. Ti thể.
- C. Lạp thể.
- D. Mạch dẫn.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 424006
Em hãy cho biết bào quan trung thể có ở tế bào nào?
- A. Thực vật.
- B. Động vật.
- C. Nấm.
- D. Vi khuẩn.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 424007
Xác định: Bào quan nào là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống?
- A. Ti thể.
- B. Trung thể.
- C. Lạp thể.
- D. Không bào.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 424008
Đâu là vai trò của khung xương tế bào?
- A. Duy trì hình dạng và neo giữ các bào quan.
- B. Giúp tế bào di động, có vai trò trong sự phân chia tế bào.
- C. Vận chuyển bên trong tế bào (lấy ví dụ như các chuyển động của các túi màng và các bào quan).
- D. Tất cả các ý còn lại.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 424009
Ý nào đúng: Các prôtêin vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng sinh chất trên?
- A. Sự chuyển động của tế bào chất.
- B. Các túi tiết.
- C. Phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.
- D. Các thành phần của bộ xương trong tế bào.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 424010
Chọn ý đúng: Tế bào nào có không bào lớn?
- A. Động vật
- B. Nấm
- C. Thực vật
- D. Thực vật và nấm