Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 178137
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
- A. Polietilen.
- B. Cao su isopren.
- C. Tơ Tằm.
- D. Nilon-6,6.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 178138
Cho các dung dịch: glucozo, fructozo, saccarozo, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 178140
Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là gì?
- A. glucozo.
- B. tinh bột
- C. xenlulozo
- D. saccarozo.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 178141
Loại vật liệu nào dưới đây có chứa nguyên tố nito?
- A. Cao su buna.
- B. Poli (vinyl clorua)
- C. Tơ visco
- D. Tơ nilon-6
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 178143
Plolime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-dien. X là gì?
- A. Polistiren
- B. polibutadien
- C. cao su buna-N
- D. cao su buna-S
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 178145
Cho vào ống nghiệm 4 ml dung lịch lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH 10% và vài giọt dung dịch CuSO4 2% lắc nhẹ thì có hiện tượng gì?
- A. kết tủa màu vàng.
- B. dung dịch không màu.
- C. hợp chất màu tím
- D. dung lịch màu xanh lam.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 178146
Nhận định nào sau đây đúng?
- A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.
- B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.
- C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α - amino axit.
- D. Các protein dễ tan trong nước.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 178148
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?
- A. H2NCH2COOH.
- B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.
- C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
- D. H2NCH(CH3)COOH.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 178150
Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là gì?
- A. C4H8O2
- B. C4H10O2
- C. C2H4O2
- D. C3H6O2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 178152
Phát biểu nào sau đây là đúng về chất béo?
- A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
- B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu
- C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
- D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 178153
Chất rắn nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
- A. Fructozo.
- B. Triolein.
- C. Saccarozo.
- D. Xenlulozo
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 178157
Nhận định nào sau đây là đúng về amin?
- A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl.
- B. Các amin đều tan tốt trong nước.
- C. Các nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
- D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 178158
Amin nào sau đây là amin bậc ba?
- A. (C6H5)2NH.
- B. (CH3)2CHNH2.
- C. (CH3)3N.
- D. (CH3)3CNH2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 178160
Chất nào sau đây thuộc disaccarit?
- A. Tinh bột.
- B. Fructozo
- C. Saccarozo.
- D. Glucozo.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 178161
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.
- B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
- C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
- D. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 178164
Số đồng phân este có công thức phân tử là C4H8O2 là bao nhiêu?
- A. 3
- B. 6
- C. 4
- D. 5
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 178167
Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozo, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 178170
Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng nhất?
- A. Ngâm một mẫu nhỏ poli (vinyl clorua) trong dung dịch HCl.
- B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH.
- C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư.
- D. Ngâm một mẫu nhỏ polibutadien trong benzen dư.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 178172
Thủy phân đến cùng protein thu được chất nào sau đây?
- A. glucozo.
- B. amino axit.
- C. axit béo.
- D. chất béo
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 178175
Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân được gọi là gì?
- A. glucozo.
- B. fructozo.
- C. amilozo.
- D. saccarozo.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 178178
Thủy phân hoàn toàn peptit X mạch hở chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là bao nhiêu?
- A. 5
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 178181
Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai muối của 2 axit cacboxylic và một ancol Y. Toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lit H2 (đktc). X gồm những chất nào dưới đây?
- A. 1 este và 1 ancol.
- B. 2 este.
- C. 1 axit và 1 ancol.
- D. 1 axit và 1 este
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 178185
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch chưa 2 axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá trị của m là bao nhiêu?
- A. 7,68.
- B. 10,08.
- C. 9,12.
- D. 11,52
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 178187
Cho 0,2 mol α – amino axit X (có dạng H2NRCOOH) phản ứng vừa đủ với NaOH thu được 22,2 gam muối khan. Phân tử khối của X là bao nhiêu?
- A. 89.
- B. 75.
- C. 117.
- D. 146.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 178189
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chưa (m +30,8) gam muối. Mặt khác, m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Hãy tính m?
- A. 165,6.
- B. 123,8.
- C. 171,0.
- D. 112,2
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 178191
Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozo thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam glucozo rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
- A. 20 gam.
- B. 40 gam.
- C. 80 gam.
- D. 60 gam.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 178196
Cho NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2, H2NCH2COOH. Chất nào có lực bazo mạnh nhất?
- A. C6H5NH2.
- B. CH3CH2NH2.
- C. H2NCH2COOH.
- D. NH3.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 178202
Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
(1) X + 2Y3+ → X2+ + 2Y2+
(2) Y + X2+ → Y2+ + X.
Kết luận nào sau đây đúng?
- A. Y2+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+.
- B. X khử được ion Y2+.
- C. Y3+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+
- D. X có tính khử mạnh hơn Y.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 178208
Sắp xếp theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH?
- A. CH3COOH, CH3COOCH3, C3H7OH, HCOOCH3
- B. CH3COOH, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOCH3
- C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3
- D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 178210
Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 . Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là bao nhiêu?
- A. 5
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 178214
Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
- A. (3), (4) và (5).
- B. (1), (3) và (5).
- C. (1), (2) và (5).
- D. (1), (2) và (3).
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 178216
Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly-Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là gì?
- A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
- B. Gly-Ala-Gly-Gly- Vai.
- C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
- D. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 178218
Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dưới đây?
- A. Bạc (Ag).
- B. Sắt (Fe).
- C. Vonfram (W).
- D. Crom (Cr)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 178220
Dãy nào dưới đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
- A. Polipropilen, polibutađien, mlon-7, nlon-6,6.
- B. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
- C. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
- D. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 178221
Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiêm, tạo dung dịch màu xanh lam là bao nhiêu?
- A. 4
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 178223
Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng nào dưới đây?
- A. thủy phân.
- B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
- C. đổi màu iot.
- D. tráng bạc.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 178227
Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCI 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là bao nhiêu?
- A. 160.
- B. 220.
- C. 200.
- D. 180
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 178229
Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muỗi trong dung dịch của dãy nào sau đây?
- A. NaCl, AICl3 , ZnCl2.
- B. Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl.
- C. MgSO4 , CuSO4 , AgNO3.
- D. AgNO3, CuSO4 , Pb(NO3)2.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 178231
Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Có bao nhiêu chất bị thủy phân trong môi trường axit?
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 178233
Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3 /NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung địch glucozơ là bao nhiêu?
- A. 14.4%.
- B. 12,4%.
- C. 11,4%.
- D. 13,4%.