Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 228363
Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi
- A. \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)
- B. \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)
- C. \( a^2+b^2+c^2\)
- D. \( a^3+b^3+c^3\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 228367
Mệnh đề: “Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi
- A. \( {a^3} + {b^3}\)
- B. \((a+b)^3\)
- C. \( {a^2} + {b^2}\)
- D. \((a+b)^2\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 228371
Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa tổng của hai số c và d”.
- A. \(c+d\)
- B. \(\frac{1}{2}\left( {c +d} \right)\)
- C. \(\frac{1}{2};c;d\)
- D. \(\frac{1}{2}\left( {c - d} \right)\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 228376
Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa hiệu của hai số a và b”
- A. a−b
- B. a.b
- C. 1/2(a−b)
- D. a+b
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 228384
Cho m,n là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(2mz + n(z + t) \)
- A. m;z;n;t
- B. z;n
- C. z;t
- D. m;z;t
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 228388
Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(x(a^2- ab + b^2 ) + y\)
- A. a;b
- B. a;b;x;y
- C. a;b;x
- D. x;y
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 228433
Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.
Có bao giá trị khác nhau của dấu hiệu?
- A. 7 giá trị
- B. 9 giá trị
- C. 14 giá trị
- D. 20 giá trị
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 228437
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
- A. Số học sinh trong mỗi lớp
- B. Số học sinh khá của mỗi lớp
- C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
- D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 228444
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?
- A. 30
- B. 34
- C. 28
- D. 32
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 228447
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 228489
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{B}=\mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}+\mathrm{xy}+\mathrm{x}^{3}+\mathrm{y}^{3} \text { tại } \mathrm{x}=-1 ; \mathrm{y}=3\)
- A. 29
- B. 32
- C. 38
- D. 43
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 228495
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{A}=3 \mathrm{x}^{3} \mathrm{y}+6 \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}+3 \mathrm{xy}^{3} \text { tại } x=\frac{1}{2} ; y=-\frac{1}{3}\)
- A. \( - \frac{1}{{72}}\)
- B. -25
- C. \(\frac{2}{3}\)
- D. \(\frac{{ - 1}}{2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 228501
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 110 - (2x^2- 162 )^6\)
- A. 109
- B. 100
- C. 110
- D. 101
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 228504
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 10 - (y^2- 25) ^4\)
- A. 9
- B. 8
- C. 10
- D. 11
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 228509
Biểu thức \( P = {({x^2} - 4)^2} + \left| {y - 5} \right| - 1\) đạt giá trị nhỏ nhất là
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. -1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 228513
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \( B = 8 - \left| {3x - 5} \right|\)
- A. 9
- B. 8
- C. 6
- D. 0
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 228549
Bậc của đơn thức \(G=x\left[\frac{2}{9} y\left(3 x y^{2}\right)^{2}\right]^{3}\) là
- A. 13
- B. 19
- C. 18
- D. 21
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 228553
Thu gọn đơn thức \(G=x\left[\frac{2}{9} y\left(3 x y^{2}\right)^{2}\right]^{3}\) ta được
- A. \(8 x^{7} y^{12}\)
- B. \(-8 x^{7} y^{12}\)
- C. \(8 x^{6} y^{12}\)
- D. \(x^{3} y^{12}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 228556
Bậc của đợn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) là
- A. 3
- B. 6
- C. 9
- D. 12
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 228561
Thu gọn đơn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) ta được
- A. \(3 x^{4} y^{5}\)
- B. \(6 x^{5} y^{5}\)
- C. \(-6 x^{4} y^{5}\)
- D. \(6 x^{4} y^{5}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 228564
Bậc của đơn thức \(E=\left(-\frac{3}{5} x^{3} y^{2} z\right)^{3}\) là
- A. 16
- B. 17
- C. 18
- D. 19
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 228569
Thu gọn đơn thức \(E=\left(-\frac{3}{5} x^{3} y^{2} z\right)^{3}\) ta được
- A. \(-\dfrac{27}{125} x^{9} y^{6} z^{3}\)
- B. \(-\dfrac{27}{125} x^{6} y^{6} z^{3}\)
- C. \(\dfrac{27}{125} x^{7} y^{6} z^{3}\)
- D. \(\dfrac{27}{125} x^{9} y^{6} z^{3}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 228604
Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
- A. \(6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
- B. \(-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y\)
- C. \(6 x y;3 x y;\frac{1}{5} x y\)
- D. \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 228607
Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
- A. \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z\)
- B. \(2 x y^{2} z;5 x y^{2} z;\frac{1}{2} x y^{2} z\)
- C. \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z\)
- D. \(3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 228613
Đơn thức không đồng dạng với đơn thức \(2xy^2z \) là:
- A. \( - {x^3}{y^2}z\)
- B. \(-xzy^2\)
- C. \(3 x{y^2}z\)
- D. \( \frac{1}{4}{y^2}zx\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 228618
Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3x^2y^3\) là:
- A. \( - 3{x^3}{y^2}\)
- B. \( - 7{x^2}{y^3}\)
- C. \( \frac{1}{3}{x^5}\)
- D. \( - {x^4}{y^6}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 228621
Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên): \( 2xy;5xy;9{y^2};{y^2}\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 228624
Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên) trong các đơn thức sau: \( - \frac{2}{3}{x^3}y;{\mkern 1mu} 2{x^3}y;5{x^2}y;\frac{1}{2}{x^2}y; - x{y^2};6x{y^2}\)
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 5
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 228678
Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2 cm và 10 cm. Trong các số đo sau đây, số đo nào là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó.
- A. 6 cm
- B. 7 cm
- C. 8 cm
- D. 9 cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 228682
Cho tam giác ABC có AH vuông góc với BC tại H. Khi đó ta có
- A. 2AH + BC > AB + AC
- B. 2AH + BC < AB + AC
- C. 2AH + BC = AB + AC
- D. AH + BC = AB + AC
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 228685
Cho tam giác ABC cân có AB = 3,9 cm và BC = 7,9 cm. Khi đó ta có
- A. Tam giác ABC cân tại A
- B. Tam giác ABC cân tại B
- C. Tam giác ABC cân tại C
- D. Tam giác ABC đều
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 228692
Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?
- A. Tam giác vuông tại A
- B. Tam giác cân tại A
- C. Tam giác vuông cân tại A
- D. Tam giác cân tại B
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 228695
Cho tam giác ABC biết AB = 1cm, BC = 9cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi tam giác ABC là:
- A. 17cm
- B. 18cm
- C. 18cm
- D. 16cm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 228699
Cho ΔABC có cạnh AB = 1cm và BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên:
- A. 1cm
- B. 2cm
- C. 3cm
- D. 4cm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 228745
Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M bất kì nằm giữa B và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )
- A. AB+AC−BC>2.AM.
- B. AB+AC−BC≥2.AM
- C. AB+AC−BC=2.AM
- D. AB+AC−BC<2.AM
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 228762
Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm và 2cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên (đơn vị cm)?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 228771
Cho tam giác ABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.
- A. BC=7cm hoặc BC=5cm.
- B. BC=6cm.
- C. BC=5cm
- D. BC=7cm
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 228776
Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?
- A. Tam giác vuông tại B.
- B. Tam giác cân tại B
- C. Tam giác vuông cân tại A
- D. Tam giác cân tại A.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 228795
Cho D là một điểm nằm trong tam giác ABC. Nếu AD = AB thì:
- A. AB=AC
- B. AB>AC
- C. AB<AC
- D. AB≤AC
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 228813
Cho tam giác ABC có 900 < góc A < 1800. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N (M,N không trùng với các đỉnh của am giác ABC). Chọn đáp án đúng nhất.
- A. BA<BN<BC
- B. BA>BN>BC
- C. CA<CM<CB
- D. Cả A, C đều đúng