Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 470156
Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
- A. \(2{y^2} - 3\)
- B. \(x + 1\)
- C. \(\frac{{5 - x}}{{x + 1}}\) (với \({\rm{x}} \ne {\rm{ - 1}}\))
- D. \(\frac{{x - 3}}{0}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 470158
Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{{x + 2}}{{3 - x}}\) xác định?
- A. \(x \le 2\)
- B. \(x \ne 3\)
- C. \(x \ge - 2\)
- D. \(x = 3\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 470161
Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\) được kết quả bằng?
- A. \(\frac{{x - y}}{{x + y}}\)
- B. \(\frac{{x + y}}{{x - y}}\)
- C. \(x + y\)
- D. \(x - y\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 470163
Thực hiện phép tính \(\frac{{x - 1}}{{x - y}} + \frac{{1 - y}}{{y - x}}\) ta được kết quả là?
- A. \(0\)
- B. \(\frac{{x - y + 2}}{{x - y}}\)
- C. \(\frac{{x + y - 2}}{{x - y}}\)
- D. \(1\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 470166
Kết quả phép tính \(\frac{{5x + 2}}{{3x{y^2}}}:\frac{{10x + 4}}{{{x^2}y}}\) là?
- A. \(\frac{{6y}}{{{x^2}}}\)
- B. \(\frac{{{x^2}}}{{6y}}\)
- C. \(\frac{{6y}}{x}\)
- D. \(\frac{x}{{6y}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 470169
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat A = {60^0},AB = 4cm,AC = 6cm\); \(\Delta MNP\) có \(\widehat N = {60^0},MN = 3cm,NP = 2cm\). Cách viết nào sau đây đúng?
- A. \(\Delta ABC\backsim \Delta MNP\)
- B. \(\Delta ABC\backsim \Delta NMP\)
- C. \(\Delta BAC\backsim \Delta PNM\)
- D. \(\Delta BAC\backsim \Delta MNP\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 470172
Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Biết AB = 16cm, CD = 40 cm. Khi đó \(\Delta AIB\backsim \Delta CID\) với tỉ số là?
- A. \(k = \frac{2}{3}\)
- B. \(k = \frac{2}{5}\)
- C. \(k = \frac{3}{2}\)
- D. \(k = \frac{5}{2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 470178
Tính chiểu cao của bức tường hình bên biết chiều cao của thang là 4m và chân thang cách tường là 1m?
- A. \(3m\)
- B. \(\sqrt {15} m\)
- C. \(\sqrt {17} m\)
- D. \(15m\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 470187
Cho biểu thức \(A = \left( {\frac{1}{{x - 2}} - \frac{{2x}}{{4 - {x^2}}} + \frac{1}{{2 + x}}} \right).\left( {\frac{2}{x} - 1} \right)\). Rút gọn A?
- A. \(A = \frac{{4}}{{x + 2}}\)
- B. \(A = \frac{{x+2}}{{4}}\)
- C. \(A = \frac{{-(x+2)}}{{4}}\)
- D. \(A = \frac{{ - 4}}{{x + 2}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 470190
Một tổ sản xuất phải làm 600 sản phẩm trong một thời gian quy định. Do tăng năng suất lao động, mỗi ngày tổ sản xuất đó làm được nhiều hơn kế hoạch 10 sản phẩm. Gọi x (sản phẩm) là số sản phẩm mà tổ sản xuất phải làm trong mỗi ngày theo kế hoạch (\(x \in \mathbb{N}*;x < 600\)). Giả sử mỗi ngày họ dự định làm 40 sản phẩm. Hãy tính thời gian tổ hoàn thành công việc trước kế hoạch?
- A. 2 ngày
- B. 3 ngày
- C. 5 ngày
- D. 4 ngày
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 470191
Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải sang bờ bên kia sông (hình vẽ bên). Biết \(BB' = 20\)m, \(BC = 30\)m và \(B'C' = 40\)m. Tính độ rộng \(x\) của khúc sông?
- A. 50m
- B. 40m
- C. 60m
- D. 80m
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 470192
Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
- A. \(\frac{{5x - 6}}{{3x}}\) (với \(x \ne 0\))
- B. \(\frac{{\frac{1}{{2x}}}}{{x + 1}}\) (với \(x \ne 0;x \ne - 1\))
- C. \(\frac{{2x - 3y}}{{xyz}}\) (với \(xyz \ne 0\))
- D. \(6{x^2} - 5x + 7\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 470193
Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{3x - 5}}{{2x + 1}}\) là?
- A. \(x \ne \frac{{ - 1}}{2}\)
- B. \(x \ne \frac{1}{2}\)
- C. \(x \ne 0\)
- D. \(x \ne \frac{5}{3}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 470194
Tính giá trị của phân thức \(A\left( x \right) = \frac{3}{{x - 1}}\) với \(x \ne 1\) tại x = 2?
- A. \(\frac{1}{3}\)
- B. \( - 3\)
- C. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
- D. \(3\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 470195
Thực hiện phép tính sau: \(\frac{{2x - 3}}{7} + \frac{{5x + 3}}{7}\), ta được kết quả là?
- A. \(x\)
- B. \(\frac{{ - 3x}}{7}\)
- C. \(\frac{x}{7}\)
- D. \(\frac{{3x}}{7}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 470196
Kết quả phép tính \(\frac{{8x}}{{15{y^3}}}:\left( { - \frac{{4{x^2}}}{{3{y^2}}}} \right)\) là?
- A. \(\frac{{ - 1}}{{10xy}}\)
- B. \(\frac{{ - 2}}{{5x{y^2}}}\)
- C. \(\frac{{ - 2}}{{5xy}}\)
- D. \(\frac{2}{{5xy}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 470197
Cho hình vẽ sau, biết \(DE//BC\), số đo \(\widehat {AED}\) là?
- A. \({80^0}\)
- B. \({60^0}\)
- C. \({50^0}\)
- D. \({40^0}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 470198
Đâu là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông?
- A. 4cm, 7cm, 6cm
- B. 6cm, 10cm, 8cm
- C. 20cm, 12cm, 25cm
- D. 6cm, 11cm, 9cm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 470212
Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây?
- A. \(AB = 3m\)
- B. \(AB = 0,75m\)
- C. \(AB = 2,4m\)
- D. \(AB = 2,25m\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 470215
Phân thức đối của phân thức \(\frac{3}{{x + 1}}\) là?
- A. \( - \frac{3}{{x + 1}}\)
- B. \(\frac{{x + 1}}{3}\)
- C. \(\frac{{ - 3}}{{x - 1}}\)
- D. \(\frac{{ - 3}}{{ - x + 1}}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 470216
Biểu thức \(A = \frac{2}{{x + 3}} + \frac{3}{{x + 1}}\) xác định khi?
- A. \(x \ne - 3,x \ne 1\)
- B. \(x \ne - 3,x \ne - 1\)
- C. \(x \ne 3,x \ne - 1\)
- D. \(x \ne 3,x \ne 1\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 470218
Rút gọn phân thức \(\frac{{3xy + 3}}{{9y + 3}}\) ta được?
- A. \(\frac{x}{3}\)
- B. \(\frac{{x + 1}}{4}\)
- C. \(\frac{{xy + 1}}{{3y + 1}}\)
- D. \(\frac{{xy + 1}}{{9y + 1}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 470219
Giá trị của x để phân thức \(\frac{{5x - 2}}{{{x^2} + 2x + 1}} = 0\) là?
- A. \(x = 0\)
- B. \(x = \frac{2}{5}\)
- C. \(x = \frac{5}{2}\)
- D. \(x = - 1\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 470222
Kết quả phép tính \(\left( {\frac{{ - 20x}}{{3{y^2}}}} \right):\left( { - \frac{{4{x^3}}}{{5y}}} \right)\) là?
- A. \(\frac{{25}}{{3{x^2}y}}\)
- B. \(\frac{{25y}}{{3{x^2}}}\)
- C. \(\frac{{16{x^3}}}{{3{y^3}}}\)
- D. \(\frac{{16}}{{3{x^2}y}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 470225
Cho hình vẽ sau, biết MN // PQ, số đo cạnh OP là?
- A. \(x = 3,3\)
- B. \(x = 3,4\)
- C. \(x = 3,5\)
- D. \(x = 3,6\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 470228
Cho tam giác ABC vuông tại A, tính cạnh BC nếu biết \(\frac{{AB}}{3} = \frac{{AC}}{4}\) và \(AB + AC = 14cm\)?
- A. 5cm
- B. 6cm
- C. 8cm
- D. 10cm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 470234
Bóng của một cột điện trên mặt đất dài 6m. Cùng lúc đó, một cột đèn giao thông cao 3m có bóng dài 2m. Tính chiều cao của cột điện?
- A. \(BC = 4m\)
- B. \(BC = 6m\)
- C. \(BC = 9m\)
- D. \(BC = 12m\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 470237
Phân thức bằng với phân thức \(\frac{x}{{x - 1}}\) là?
- A. \(\frac{{x + y}}{{x - 1 + y}}\)
- B. \(\frac{{2x}}{{2x - 2}}\)
- C. \(\frac{{x + 1}}{x}\)
- D. \(\frac{{{x^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 470245
Phân thức nghịch đảo của phân thức \(\frac{{x - y}}{{x + y}}\) là?
- A. \(\frac{x}{{x + y}}\)
- B. \(\frac{y}{{x + y}}\)
- C. \(\frac{{y - x}}{{x + y}}\)
- D. \(\frac{{x + y}}{{x - y}}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 470249
Giá trị của phân thức \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{{x^2} + 2x}}\) khi \(x = - 2\) là?
- A. \(0\)
- B. \( - 1\)
- C. \(4\)
- D. Không xác định
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 470253
Kết quả phép tính \(\frac{{x + 1}}{{x - 1}} - \frac{{x - 4}}{{x - 1}}\) là?
- A. \(\frac{5}{{x - 1}}\)
- B. \(\frac{{5\left( {x - 1} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
- C. \(\frac{{ - 3}}{{x - 1}}\)
- D. \(\frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 470259
Cho hình vẽ dưới đây, biết AB // DE. Giá trị của x là?
- A. 8
- B. 10
- C. 12
- D. 14
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 470266
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BC. Biết AB = 3cm, BC = 5cm. Khi đó MN bằng?
- A. 1,5cm
- B. 2cm
- C. 2,5cm
- D. 4cm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 470335
Một sân chơi có hình tam giác như hình dưới. Kích thước ba cạnh của sân lần lượt là 300m, 350m và 550m. Phía ngoài sân chơi có một con đường tạo thành một tam giác đồng dạng với sân chơi. Biết cạnh ngắn nhất của con đường là 450m. Tổng chiều dài của con đường đó là?
- A. 1200m
- B. 1500m
- C. 1800m
- D. 2100m
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 470336
Cho \(\Delta ABC\backsim \Delta MNP\) theo tỉ số đồng dạng 3. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AC, MP. Tỉ số \(\frac{{BH}}{{NK}}\) bằng?
- A. \(\frac{1}{3}\)
- B. \(\frac{1}{9}\)
- C. \(3\)
- D. \(9\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 470343
Phân thức \(\frac{2}{{x - 3}}\) không có nghĩa khi?
- A. \(x = 3\)
- B. \(x > 3\)
- C. \(x < 3\)
- D. \(x \ne 3\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 470344
Cho \(\frac{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}{{x - y}} = \frac{P}{{{x^2} - {y^2}}}\). Đa thức P là?
- A. \(P = {x^3} - {y^3}\)
- B. \(P = {\left( {x - y} \right)^3}\)
- C. \(P = {\left( {x + y} \right)^3}\)
- D. \(P = {x^3} + {y^3}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 470345
Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^3} - 2{x^2}}}{{2{x^2} - 4x}}\) ta được?
- A. \(\frac{{ - {x^2}}}{2}\)
- B. \(\frac{2}{x}\)
- C. \(\frac{{{x^2} - 2x}}{{2x - 4}}\)
- D. \(\frac{x}{2}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 470346
Thương của hai phân thức \(\frac{{2x}}{{x - 3}}\) và \(\frac{{4{x^2}}}{{3 - x}}\) là?
- A. \(\frac{1}{{2x}}\)
- B. \(\frac{{ - 1}}{{2x}}\)
- C. \(\frac{{3 - x}}{{2\left( {x - 3} \right)}}\)
- D. \(\frac{{8{x^3}}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 470347
Cho ABC có AB = 24cm, AC = 30cm, BC = 36cm . Trên cạnh AB lấy E sao cho AE = 20cm . Trên cạnh AC lấy F sao cho AF = 16cm. Độ dài cạnh EF là?
- A. 18cm
- B. 20cm
- C. 24cm
- D. 30cm