Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 350783
Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím
- A. Ctrl + Shif
- B. Ctrl + Enter
- C. Shift + Enter
- D. Cả ba câu trên đều đúng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 350784
Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font nào?
- A. Arial, hoặc Times New Roman
- B. VNI-Times, VNI-Helve
- C. Cả a và b đều đúng
- D. Cả a và b đều sai
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 350785
Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản
- A. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !)
- B. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!)
- C. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!)
- D. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 350787
Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng
- A. Định dạng các đối tượng trong văn bản
- B. Điều chỉnh văn bản
- C. Chèn các đối tượng vào văn bản
- D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 350790
Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện
- A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ.
- B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
- C. Lệnh File \ Print
- D. Lệnh File \ Print Preview
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 350792
Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng
- A. Cập nhật văn bản
- B. Biên tập văn bản
- C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản
- D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 350793
Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện
- A. Tools / Bullets and Numbering
- B. Format / Bullets and Numbering
- C. File / Bullets and Numberin
- D. Edit / Bullets and Numbering
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 350796
Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?
- A. Nhập và lưu trữ văn bản
- B. Sửa đổi văn bản
- C. Trình bày văn bản
- D. Cả A, B và C
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 350799
Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
- A. Tính toán và lập bản
- B. Tạo các tệp đồ hoạ
- C. Soạn thảo văn bản.
- D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 350800
Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
- A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
- B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
- C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
- D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 350801
Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
- A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn
- B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn
- C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn
- D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 350802
Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
- A. VNI-Times
- B. .VnArial
- C. .VnTime
- D. Arial
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 350804
Trong word, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng
- A. Table/ Meger cells
- B. Table/ insert cells
- C. Table/ select cells
- D. Table/ split cells
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 350806
Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh nào?
- A. Edit → Copy
- B. File → Copy
- C. File → Cut
- D. Edit → Cut
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 350810
Trong word, ta muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh
- A. Format → Font
- B. Format → color
- C. Edit → Font
- D. File → Font
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 350811
Trong word, muốn định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh
- A. Format->Bullets and numbering
- B. File->column
- C. Format->Font
- D. Format->Borders and shading
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 350812
Trong word, muốn lưu tập tin văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?
- A. Dùng lệnh File chọn Save
- B. CTRL+S
- C. Click vào biểu tượng Save
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 350813
Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh
- A. Table → Split cell
- B. Format → Merge cells
- C. Table → Merge cells
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 350814
Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để
- A. Chèn các dòng
- B. Chèn các cột
- C. Xóa các dòng
- D. Xóa các cột
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 350815
Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện
- A. Insert → Table
- B. Table → Insert → Table
- C. Insert → Insert → Table
- D. Tools → Insert → Table
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 350817
Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:
- A. Insert → AutoCorrect Options…
- B. Tools → AutoCorrect Options…
- C. Format → AutoCorrect Options…
- D. Table → AutoCorrect Options…
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 350820
Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện
- A. Edit → Find
- B. Edit → Replace
- C. Edit → Find and Replace
- D. Cả A và B
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 350822
Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là
- A. Tìm kiếm và thay thế.
- B. Gõ tắt và sữa lỗi
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 350823
Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
- A. Phông (Font) chữ
- B. Kiểu chữ (Type)
- C. Cỡ chữ và màu sắc
- D. Cả ba ý trên đều đúng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 350829
Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh
- A. File→ Page Setup…
- B. Edit → Page Setup…
- C. File → Print Setup…
- D. Format → Page Setup…
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 350831
Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây
- A. Ctrl + I
- B. Ctrl + L
- C. Ctrl + E
- D. Ctrl + B
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 350834
Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:
- A. Font Style
- B. Font
- C. Size
- D. Small caps
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 350837
Lệnh Format-> Borders and Shading…dùng để:
- A. Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản
- B. định dạng bảng
- C. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng;
- D. Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 350840
Để tạo bảng ta thực hiện:
- A. Lệnh Table-> insert-> Table…;
- B. Lệnh Tools->insert-> Table…;
- C. Lệnh insert->Table;
- D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 350842
Để đinh dạng cụm từ “ Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào sau đây?
- A. Ctrl + I;
- B. Ctrl + U;
- C. Ctrl + B;
- D. Ctrl + E.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 350846
Hãy chọn câu ĐÚNG trong những câu sau?
- A. Các tệp soạn thảo trong word có đuôi ngầm định là .xls;
- B. Để kết thúc phiên làm việc với word cách duy nhất là chọn File -> Exit
- C. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File -> Save, người dùng đều phải cung cấp tên văn bản
- D. Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong word
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 350847
Nhấn phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện được việc nào trong các việc được liệt kê sau đây?
- A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại
- B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại
- C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại
- D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 350849
Để tìm cụm từ “Hà” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Hồng”, ta thực hiện:
- A. .Lệnh Edit-> Goto…;
- B. Lệnh Edit-> Search
- C. Lệnh Edit->Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +H
- D. Lệnh Edit->Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Alt +H
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 350852
Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
- A. File-> Page Setup…;
- B. Edit-> Page Setup…;
- C. File-> Print Setup…;
- D. Format-> Page Setup….
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 350855
Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?
- A. VNI-Times
- B. VnArial
- C. VnTime
- D. Time New Roman
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 350859
Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
- A. ASCII
- B. UNICODE
- C. TCVN3
- D. VNI
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 350861
Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?
- A. Nhập và lưu trữ văn bản
- B. Sửa đổi văn bản
- C. Trình bày văn bản
- D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 350864
Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
- A. Tính toán và lập bản
- B. Tạo các tệp đồ họa
- C. Soạn thảo văn bản
- D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 350868
Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?
- A. Time New Roman
- B. VNI-Times
- C. VNI-Top
- D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 350869
Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
- A. VietWare_X
- B. Unicode
- C. TCVN3_ABC
- D. VNI Win