Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 231832
Tâm thất xuất hiện vách hụt có ý nghĩa?
- A. Máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
- B. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
- C. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
- D. Tăng động lực di chuyển của máu trong cơ thể
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 231833
Thằn lằn có bao nhiêu đốt sống cổ?
- A. 5 đốt
- B. 8 đốt
- C. 10 đốt
- D. 12 đốt
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 231838
Mắt của thằn lằn có bao nhiêu mi?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 231840
Bộ xương thằn lằn chia làm mấy phần?
- A. 3 phần là xương đầu, xương thân và xương chi
- B. 2 phần là xương thân và xương chi
-
C.
2 phần là xương đầu và xương thân
- D. 2 phần là xương đầu và xương chi
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 231842
Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
- A. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
- B. Bàn chân có móng vuốt.
- C. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
- D. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 231843
Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
- A. Da khô có vảy sừng bao bọc
- B. Mắt có mi cử động, có nước mắt
- C. Có cổ dài
- D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 231847
Trong các động vật trên, động vật nào phát triển không qua biến thái?
- A. Ong mật.
- B. Ếch đồng.
- C. Bướm cải.
- D. Thằn lằn bóng đuôi dài.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 231848
So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?
- A. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.
- B. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
- C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.
- D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 231849
Phát biểu nào dưới đây về hệ bài tiết của thằn lằn là sai?
- A. Thận có khả năng hấp thụ lại nước.
- B. Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc.
- C. Có thận giữa.
- D. Nước tiểu là axit uric đặc, có màu trắng.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 231850
Bài tiết của thằn lằn tiến bộ hơn ếch ở điểm nào?
- A. Có khả năng hấp thu lại nước
- B. Nước tiểu đặc
- C. Có thận sau (hậu thận)
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 231851
Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm thích nghi của thằn lằn với đời sống trên cạn?
- A. Hô hấp bằng phổi nhờ sự co giãn của cơ liên sườn
- B. Có cột sống dài, có 8 đốt sống cổ
- C. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển
- D. Cơ thể giữ nước nhờ lớp da vảy sừng và sự hấp thu lại nước trong phân, nước tiểu
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 231852
Lớp Bò sát được hình thành cách đây khoảng?
- A. 280 – 320 triệu năm.
- B. 380 – 320 triệu năm.
- C. 280 – 230 triệu năm.
- D. 320 – 380 triệu năm.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 231853
Khủng long sống trong môi trường?
- A. Trên không
- B. Trên cạn
- C. Dưới nước
- D. Sống ở cả 3 môi trường trên
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 231857
Cho các đặc điểm sau:
- Răng mọc trong lỗ chân răng
- Tim 4 ngăn
- Hàm dài
- Trứng có lớp vỏ đá vôi.
Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?
- A. Rắn lục đuôi đỏ.
- B. Cá sấu Xiêm.
- C. Rùa núi vàng.
- D. Nhông Tân Tây Lan.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 231865
Đặc điểm nhận biết bộ Cá sấu là gì?
- A. Răng mọc trong lỗ chân răng
- B. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
- C. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc
- D. Tất cả các ý trên đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 231871
Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
- A. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
- B. Có mai và yếm.
- C. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
- D. Trứng có màng sai bao bọc.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 231876
Bộ Rùa có đặc điểm là gì?
- A. Hàm có răng, không có mai và yếm
- B. Có chi, màng nhĩ rõ
- C. Hàm không có răng, có mai và yếm
- D. Không có chi, không có màng nhĩ
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 231881
Trong các động vật sau, động vật nào có các đặc điểm: răng mọc trong lỗ chân răng, tim 4 ngăn, hàm dài?
- A. Tắc kè hoa.
- B. Rắn lục.
- C. Ba ba gai.
- D. Cá sấu sông Nile.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 231885
Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao?
- A. Thân nhiệt không ổn định
- B. Thân nhiệt ổn định
- C. Thân nhiệt cao
- D. Thân nhiệt thấp
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 231888
Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
- A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
- B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
-
C.
Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
- D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 231891
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .
- A. (1): 2 trứng; (2): màng dai
- B. (1): 5 – 10 trứng; (2): vỏ đá vôi
- C. (1): 2 trứng; (2): vỏ đá vôi
- D. (1): 5 – 10 trứng; (2): màng dai
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 231893
Da của chim bồ câu?
- A. Da khô, phủ lông vũ
- B. Da ẩm, có tuyến nhờn
-
C.
Da khô, có vảy sừng
- D. Da khô, phủ lông mao
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 231897
Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
- A. Không có mi mắt.
- B. Bay kiểu vỗ cánh.
- C. Là động vật hằng nhiệt.
- D. Nuôi con bằng sữa diều.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 231901
Cách di chuyển của chim là?
- A. Bay kiểu vỗ cánh
- B. Bay lượn
- C. Bò
- D. Bay kiểu vỗ cánh và bay lượn
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 231902
Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?
- A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.
- B. Tăng diện tích khi bây.
- C. Cản không khí khi ấy.
- D. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 231903
Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồng đối với con người?
- A. Làm vật thí nghiệm.
- B. Tiêu diệt côn trùng gây hại.
- C. Làm thực phẩm.
- D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 231904
Vai trò của lưỡng cư là gì?
- A. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
- B. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
- C. Có ích cho nông nghiệp.
- D. Tất cả các vai trò trên
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 231907
Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở đâu?
- A. Trong cát.
- B. Trong nước.
- C. Trong ống dẫn trứng của con cái.
- D. Trong buồng trứng của con cái.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 231909
Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
- A. Là động vật hằng nhiệt.
- B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
- C. Ưa sống nơi ẩm ướt.
- D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 231918
Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?
- A. Nước tiểu đặc.
- B. Tim hai ngăn.
- C. Có mi mắt thứ ba.
- D. Hô hấp bằng phổi.