Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 434580
Xác định: Chất nào là nguồn cung cấp electron chủ yếu cho chuỗi vận chuyển điện tử?
- A. H2O
- B. ATP
- C. NADH
- D. ATP tổng hợp
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 434581
Cho biết: Các phản ứng của yếu tố nào diễn ra trong tế bào chất của tế bào nhân thực?
- A. đường phân
- B. oxy hóa pyruvate
- C. citric chu trình axit
- D. hóa thẩm
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 434582
Chọn ý đúng: Động năng cần thiết để bắt đầu một phản ứng được gọi là?
- A. năng lượng hoạt hóa
- B. năng lượng liên kết
- C. thế năng
- D. năng lượng tự do
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 434583
Chọn ý đúng: Để thúc đẩy một phản ứng cần cung cấp năng lượng?
- A. phức hợp cơ chất enzim phải hình thành
- B. nồng độ ATP phải được giảm
- C. năng lượng kích hoạt phải được tăng lên
- D. một số phản ứng tạo ra năng lượng phải được liên kết với nó
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 434584
Chọn ý đúng: Kết quả tức thời của chuỗi vận chuyển điện tử là?
- A. nước được sản xuất
- B. ATP được sản xuất
- C. axit lactic được sản xuất
- D. một gradient proton được tạo ra
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 434585
Chọn ý đúng: Khả năng đáp ứng với kích thích là gì?
- A. được gọi là khó chịu
- B. được gọi là đầu máy
- C. chỉ đặc trưng của tế bào thần kinh
- D. chỉ đặc trưng của sinh vật đa bào
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 434586
Xác định: Ý đúng khi nói về vai trò của enzyme?
- A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa cần thiết cho các phản ứng xảy ra.
- B. Làm tăng tốc độ của phản ứng lên nhiều lần
- C. Làm tăng năng lượng hoạt hóa cần thiết cho các phản ứng xảy ra.
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 434587
Chọn ý đúng: Vì sao nói chuyển hóa vật chất luôn đi kèm với chuyển hóa năng lượng?
- A. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ các chất đơn giản đồng thời tích lũy năng lượng
- B. Quá trình phân giải những chất hữu cơ đơn giản và giải phóng năng lượng
- C. Quá trình phân giải những chất hữu cơ phức tạp thành những chất đơn giản và tích lũy năng lượng
- D. Cả A và B
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 434588
Chọn ý đúng: Sắc tố nào được sử dụng trong tầm nhìn của con người?
- A. diệp lục a
- B. beta-caroten
- C. retinal
- D. vitamin A
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 434589
Chọn ý đúng: Màu sắc của ánh sáng hữu ích nhất trong quang hợp là gì?
- A. xanh lá cây, vàng và cam
- B. đỏ, tím và xanh
- C. hồng ngoại, đỏ và vàng
- D. đỏ, trắng và xanh
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 434590
Xác định ý đúng: Phản ứng sáng của quang hợp không bao gồm?
- A. hóa thẩm
- B. giải phóng oxy
- C. tách điện tích
- D. vận chuyển điện tử
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 434591
Chọn ý đúng: Oxi hóa chất nào thu nhiều năng lượng nhất?
- A. protein
- B. đường
- C. axit béo
- D. rượu
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 434592
Chọn ý đúng: Trong quá trình hóa thẩm trong hô hấp hiếu khí, các proton được bơm?
- A. ra khỏi tế bào
- B. ra khỏi ti thể vào tế bào chất của tế bào
- C. ra khỏi chất nền ty thể vào ngăn ngoài của ty thể
- D. ra khỏi tế bào chất của tế bào vào chất nền của ty thể
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 434593
Hãy chọn ý đúng: Quá trình dị hóa có đặc điểm?
- A. tạo ra các phân tử phức tạp từ những cái đơn giản hơn
- B. phá vỡ các phân tử phức tạp thành những cái đơn giản hơn
- C. chỉ xảy ra ở sinh vật tự dưỡng
- D. chỉ xảy ra ở dị dưỡng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 434594
Chọn ý đúng: Trong tế bào, năng lượng được tích lũy chủ yếu dưới dạng nào?
- A. nhiệt năng.
- B. cơ năng.
- C. hóa năng.
- D. điện năng.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 434595
Chọn ý đúng: ADN ti thể ở người mã hoá cho bao nhiêu pôlipeptit?
- A. 15
- B. 12
- C. 13
- D. 11
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 434596
Đâu là ý đúng: Bộ phận nào của ti thể chịu trách nhiệm phân huỷ nhiều loại enzim?
- A. Chất nền ty thể
- B. Cristae
- C. Màng trong
- D. Màng ngoài
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 434597
Đâu là ý đúng: Động lực proton là tổng thuần của bao nhiêu thành phần gradien?
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 434598
Đâu là ý đúng: Trong chu trình TCA, chất nào sau đây kết hợp với Acetyl CoA để tạo thành hợp chất 6 cacbon?
- A. oxaloacetat
- B. glucozo
- C. pyruvat
- D. thiamine
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 434599
Hãy xác định: Pha tối của quang hợp xảy ra ở đâu?
- A. Chất nền của lục lạp
- B. Trong các hạt grana
- C. Màng tilacôit
- D. Màng ngoài của lục lạp
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 434600
Xác định: Quang hợp chỉ được thực hiện ở đâu?
- A. Tảo, thực vật, động vật.
- B. Tảo, thực vật, nấm.
- C. Tảo, thực vật và một số vi khuẩn.
- D. Tảo, nấm và một số vi khuẩn.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 434601
Chọn ý đúng: Quang hợp và hô hấp được nhận xét không khác nhau ở điểm nào?
- A. Bản chất các phản ứng.
- B. Nguyên liệu và sản phẩm.
- C. Vị trí diễn ra phản ứng trong tế bào.
- D. Năng lượng tạo thành.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 434602
Chọn ý đúng: Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là?
- A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
- B. Sắc tố quang hợp
- C. Sự giải phóng ôxi
- D. ATP, NADPH và O2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 434603
Chọn ts đúng: Quá trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp, tế bào thu được số ATP được nhận xét lần lượt là gì?
- A. 4, 2, 32
- B. 1, 1, 36
- C. 2, 2, 34
- D. 2, 4, 32
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 434604
Xác định ý đúng: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen Ab/aB. Khi giảm phân xẩy ra trao đổi chéo, có thể tạo nên số loại giao tử?
- A. 2 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau
- B. 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
- C. 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
- D. 4 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 434605
Ý nào sai khi nói về quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh ở người?
- A. Quá trình nguyên phân và giảm phân đều có sự nhân đôi của ADN dẫn đến nhân đôi của NST.
- B. Quá trình nguyên phân xảy ra ở hợp tử sau khi hình thành bởi quá trình thụ tinh.
- C. Quá trình giảm phân từ 1 tế bào luôn tạo ra 4 giao tử khác nhau.
- D. Quá trình giảm phân có hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 434606
Xác định: Làm thế nào để các chromatid đến được các cực của tế bào trong quá trình anaphase?
- A. Hoạt động của tâm động
- B. Sự phân hủy của các sợi trục
- C. Sự ngắn lại của các vi ống
- D. Sự chuyển động của các nhánh của chromatid
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 434607
Đâu là ý đúng: Cơ chế duy trì bộ NST của loài sinh sản hữu tính là?
- A. Quá trình nguyên phân và giảm phân
- B. Quá trình giảm phân và thụ tinh
- C. Quá trình nguyên phân và thụ tinh
- D. Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 434608
Chọn ý đúng: Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là?
- A. Tăng gấp đôi
- B. Bằng
- C. Giảm một nửa
- D. Ít hơn một vài cặp
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 434609
Xác định: Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là?
- A. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
- B. Các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa
- C. Nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
- D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 434610
Xác định ý đúng: Tế bào phôi sinh là những tế bào nào?
- A. Tế bào đã được biệt hóa
- B. Tế bào có tính toàn năng
- C. Tế bào hình thành ở giai đoạn đầu tiên của hợp tử mang chức năng chuyên biệt.
- D. Tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên biệt.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 434611
Đâu là ý đúng: Nhân tố nào có vai trò quan trọng nhất trong điều khiển sự biệt hóa bằng thành phần môi trường?
- A. Hàm lượng nitrogen.
- B. Hormone sinh trưởng.
- C. Enzyme chuyển hóa.
- D. Hàm lượng carbohydrate.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 434612
Chọn ý đúng: Công nghệ tế bào không dựa trên nguyên lí nào?
- A. Tính toàn năng của tế bào.
- B. Khả năng biệt hóa của tế bào.
- C. Khả năng phản biệt hóa của tế bào.
- D. Khả năng phân bào giảm nhiễm của tế bào.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 434613
Cho biết đâu là đặc điểm của tế bào chuyên hóa?
- A. Mang hệ gene giống nhau, có màng cellulose, có khả năng phân chia.
- B. Có tính toàn năng, có khả năng phân chia vô tín
- C. Có tính toàn năng, đã phân hóa nhưng không mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hóa.
- D. Có tính toàn năng, nếu được nuôi trong môi trường thích hợp thì sẽ phân hóa thành cơ quan.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 434614
Chọn ý đúng: Phản ứng chuỗi polymerase được sử dụng để?
- A. khuếch đại một lượng nhỏ DNA
- B. cắt plasmid vi khuẩn
- C. niêm phong "kết thúc dính"
- D. xác định plasmid mục tiêu
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 434615
Chọn ý đúng: Trong kỹ thuật di truyền, DNA ligase được sử dụng như thế nào?
- A. một thăm dò
- B. enzym niêm phong
- C. enzym giới hạn
- D. một đột biến
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 434616
Chọn ý đúng: Cách nhanh nhất để cà chua chín bằng nuôi cấy mô tế bào là?
- A. nuôi cấy bao phấn / phấn hoa
- B. nuôi cấy cơ quan thực vật
- C. nuôi cấy nguyên sinh chất
- D. nuôi cấy mô sẹo
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 434617
Chọn ý đúng: DNA lục lạp là?
- A. tách khỏi DNA hạt nhân
- B. được mã hóa bởi hạt nhân
- C. được thừa kế từ người cha
- D. một tập hợp con của DNA hạt nhân
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 434618
Chọn ý đúng: Phân lập là khâu quan trọng trong quá trình nghiên cứu vi sinh vật vì phương pháp này giúp?
- A. tách riêng từng loài vi sinh vật từ hỗn hợp nhiều loài vi sinh vật.
- B. xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài vi sinh vật.
- C. quan sát rõ hơn hình dạng và cấu tạo tế bào của các loài vi sinh vật.
- D. theo dõi các quá trình tổng hợp sinh học bên trong tế bào ở mức độ phân tử.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 434619
Chọn ý đúng: Vai trò của pipette (ống hút thủy tinh) trong nuôi cấy vi sinh vật là gì?
- A. Dùng để chuyển một lượng vi khuẩn xác định lên bề mặt môi trường rắn hoặc lỏng.
- B. Dùng cấy vi khuẩn từ môi trường rắn hoặc lỏng lên môi trường rắn, lỏng.
- C. Dùng để dàn trải vi khuẩn trên bề mặt thạch rắn.
- D. Dùng để cấy vi sinh vật có tạo khuẩn ti.