Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 231633
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 25. Số electron hóa trị tối đa của X là
- A. 2
- B. 7
- C. 5
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 231637
Trong nước, H chủ yếu tồn tại 2 đồng vị 11H và 21H. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của H trong H2O nguyên chất là 1,008. Số nguyên tử đồng vị 21H trong 1ml H2O là
- A. 5,35 . 1020
- B. 2,765.1020
- C. 8,76.1021
- D. 2,3 .1023
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 231640
Tổng số hạt p,n,e trong 199F là
- A. 30
- B. 28
- C. 29
- D. 32
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 231647
Cho các phát biểu sau:
Quá trình oxi hóa là
(1) quá trình làm giảm số oxi hóa các nguyên tố.
(2) quá trình làm tăng số oxi hóa các nguyên tố.
(3) quá trình nhường electron.
(4) quá trình nhận electron
- A. (1) và (3).
- B. (1) và (4).
- C. (3) và (4)
- D. (2) và (3).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 231650
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp FeS, FeS2, CuS2, Cu2S với tỉ lệ mol như nhau và có tổng khối lượng là 9,92 gam thì tổng số mol electron hỗn hợp đã nhường là
- A. 0,72 mol.
- B. 0,96 mol.
- C. 0,84 mol.
- D. 0,58 mol.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 231654
Trong hóa học vô cơ, phản ứng hóa học nào có số oxi hóa của các nguyên tố luôn không đổi?
- A. Phản ứng hóa hợp.
- B. Phản ứng phân hủy.
- C. Phản ứng trao đổi.
- D. Phản ứng thế.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 231657
Cho phương trình hóa học sau:
\({\rm{aAl + b}}{{\rm{H}}_2}S{O_4} \to cA{l_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + d{H_2}S \)\(\,+ e{H_2}O\)
Tổng hệ số cân bằng (b + c) là
- A. 12
- B. 19
- C. 18
- D. 15
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 231663
Cho phản ứng oxi hóa – khử sau:
\(Mn{O_2} + HCl \to MnC{l_2} + C{l_2} + {H_2}O\)
Tỉ lệ giữa chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng trên là
- A. 1:4
- B. 2:5
- C. 2:1
- D. 4:1.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 231668
Cho dãy chất sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Lần lượt cho các chất này tác dụng với axit HNO3. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 231672
Chọn câu đúng trong các câu sau
- A. Sự đốt cháy natri trong khí clo là một phản ứng oxi hóa – khử.
- B. Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa – khử.
- C. Khi tác dụng với CuO, H2 là chất oxi hóa.
- D. Sự khử là sự tăng số oxi hóa của một nguyên tố.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 231680
Cho 1,95 gam Zn tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch axit HNO3 0,5M thu được Zn(NO3)2, H2O và khí X là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là
- A. NO2.
- B. N2O
- C. NO.
- D. N2.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 231684
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp M gồm 0,05 mol Mg và 0,005 mol MgO vào dung dịch HNO3 thu được V lít khi N2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là
- A. 4,18g
- B. 14,8g
- C. 7.4g
- D. 8,14g
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 231687
Khí clo là một khí độc, nó có thể phá hoại niêm mạc của đường hô hấp. Trong chiến tranh thế giới lần thứ nhất người ta dùng các băng vải tẩm dung dịch natri thiosunfat (Na2S2O3) để bảo vệ cơ quan hô hấp khỏi bị nhiễm độc khí. Phản ứng xảy ra trong quá trình này như sau;
\(N{a_2}{S_2}{O_3} + C{l_2} + {H_2}O \to NaHS{O_4}\)\(\, + HCl\).
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên tối giản) của phản ứng trên là
- A. 20
- B. 22
- C. 19
- D. 21
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 231690
Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2, HNO3 lần lượt là
- A. +5, -3, +3.
- B. +3, -3, +5.
- C. +3, +5, -3.
- D. -3, +4, +5.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 231722
Điện hóa trị các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị
- A. 6+ và 7+.
- B. -2 và -1.
- C. 2- và 1-.
- D. +6 và +7.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 231728
Trong phản ứng oxi hóa khử sau:
\({H_2}S + KMn{O_4} + {H_2}S{O_4} \to \)\(\,S + MnS{O_4} + {K_2}S{O_4} + {H_2}O\)
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
- A. 5, 2, 4.
- B. 5, 2, 3.
- C. 2, 2, 5.
- D. 3, 2, 5.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 231732
Trong hóa học vô cơ, phản ứng hóa học nào có số oxi hóa của các nguyên tố luôn không đổi?
- A. Phản ứng trao đổi.
- B. Phản ứng hóa hợp.
- C. Phản ứng phân hủy.
- D. Phản ứng thế.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 231737
Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc các phản ứng lọc bỏ phần dung dịch, thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
- A. 12,67%
- B. 85,30%.
- C. 90,27%.
- D. 82,20%.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 231743
Cho các phản ứng:
\(\eqalign{ & 2Fe + 3C{l_2} \to 2FeC{l_3}{\rm{ }}\left( 1 \right) \cr & 2Al{\left( {OH} \right)_3} \to A{l_2}{O_3} + 3{H_2}O{\rm{ }}\left( 2 \right) \cr & CaS{O_3} + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + {H_2}O + S{O_2} \uparrow {\rm{ }}\left( 3 \right) \cr & Cu + 2AgN{O_3} \to 2Ag \downarrow + Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}{\rm{ }}\left( 4 \right) \cr & S{O_3} + {H_2}O \to {H_2}S{O_4}{\rm{ }}\left( 5 \right) \cr} \)
Các phản ứng oxi hóa khử là
- A. (1) và (4).
- B. (4) và (5).
- C. (1) và (3).
- D. (2) và (4).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 231747
Phản ứng \(F{e_x}{O_y} + {H_2}S{O_4}{\rm{ }}d/n \to F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + ....\) không phải là phản ứng oxi hóa khử khi?
- A. x =1; y = 1.
- B. x = 2; y = 3.
- C. x =3; y = 4.
- D. x = 1; y = 0.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 231748
Thực hiện các thí nghiệm sau:
a) Hòa tan SO3 vào dung dịch H2SO4.
b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
c) Nhỏ vài giọt quỳ tím ( dung môi nước) lên mẫu bạc clorua rồi đưa ra ánh sáng.
d) Sục khí SO2 vào nước brom.
e) Sục khí SO2 vào dung dịch KOH.
f) Sục khi NO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
- A. 5
- B. 6
- C. 3
- D. 4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 231753
Trong phản ứng:
\(Zn + CuS{O_4} \to ZnS{O_4} + Cu.\)
Vai trò của ion Cu2+ là:
- A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
- B. chất khử.
- C. không bị oxi hóa khử.
- D. chất oxi hóa.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 231756
Cho 8.7g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng thu được MnCl2, V ( lít) khí Cl2 và H2O. Giá trị của V là
- A. 1,12.
- B. 2,24.
- C. 3,36.
- D. 22,4.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 231760
Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
- A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
- B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
- C. chất oxi hóa ( hoặc khử ) mới yếu hơn.
- D. chất oxi hóa ( mới ) và chất khử ( mới ) yếu hơn.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 231765
Cho quá trình \(N{O_3}^ - + 3e + 4{H^ + } \to NO + 2{H_2}O.\) Đây là quá trình
- A. oxi hóa.
- B. khử.
- C. nhận proton.
- D. tự oxi hóa – khử.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 231768
Cho các dãy chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là
- A. 3
- B. 4
- C. 6
- D. 5
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 231769
Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít ( đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị của m là
- A. 25,6 gam.
- B. 16 gam.
- C. 2,56 gam.
- D. 8 gam.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 231770
Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
- A. oxi hóa – khử.
- B. không oxi hóa – khử.
- C. oxi hóa – khử hoặc không.
- D. thuận nghịch.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 231774
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là
- A. tạo ra chất kết tủa.
- B. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
- C. tạo ra chất khí.
- D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 231775
Oxi hóa chậm gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 ). Để hòa tan hết X, cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, đồng thời giải phóng 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là
- A. 10,08.
- B. 8,96.
- C. 9,84.
- D. 10,64.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 231778
Cho các phản ứng oxi hóa – khử sau:
\(\eqalign{ & 3{I_2} + 3{H_2}O \to HI{O_3} + 5HI{\rm{ }}\left( 1 \right) \cr & 2HgO \to 2Hg + {O_2}{\rm{ }}\left( 2 \right) \cr & 4{K_2}S{O_3} \to 3{K_2}S{O_4} + {K_2}S{\rm{ }}\left( 3 \right) \cr & N{H_4}N{O_3} \to {N_2}O + 2{H_2}{\rm{ }}\left( 4 \right) \cr & 2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}{\rm{ }}\left( 5 \right) \cr & 3N{O_2} + {H_2}O \to 2HN{O_3} + NO{\rm{ }}\left( 6 \right) \cr & 4HCl{O_4} \to 2C{l_2} + 7{O_2} + 2{H_2}O{\rm{ }}\left( 7 \right) \cr & 2{H_2}{O_2} \to 2{H_2}O + {O_2}{\rm{ }}\left( 8 \right) \cr & C{l_2} + Ca{\left( {OH} \right)_2} \to CaOC{l_2} + {H_2}O{\rm{ }}\left( 9 \right) \cr & 2KMn{O_4} \to {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_{2{\rm{ }}\left( {10} \right)}} \cr} \)
Trong số các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 231780
Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là.
- A. 0,54 và 5,16.
- B. 1,08 và 5,16.
- C. 1,08 và 5,43.
- D. 8,10 và 5,43.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 231782
Tìm định nghĩa sai
- A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.
- B. Chất khử là chất có khr năng nhận electron.
- C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
- D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 231784
Đồ vật bằng bạc ( Ag ) tiếp xúc với không khí có khí H2S bị biến thành màu đen do phản ứng: \(4Ag + 2{H_2}S + {O_2} \to 2A{g_2}{S_{\left( {đen} \right)}} + 2{H_2}O\) .Câu nào sau đây biểu diễn đúng tính chất của các chất?
- A. Ag là chất bị oxi hóa, O2 là chất bị khử.
- B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
- C. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử.
- D. Ag là chất bị khử, O2 là chất bị oxi hóa.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 231786
Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
- A. nhường 12e.
- B. nhận 13e.
- C. nhận 12e.
- D. nhường 13e.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 231836
Cần bao nhiêu gam ozon được 94,08 lít khí O2 (đktc).
- A. 2,8g
- B. 134,4g
- C. 13,44g
- D. 280g
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 231837
Cho 10,3 gam Cu, Al, Fe vào HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Vậy % từng chất là gì?
- A. 26%, 54%, 20%.
- B. 20%, 55%, 25%.
- C. 19,4%, 50%, 30,6%.
- D. 19,4%, 26,2%, 54,4%.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 231844
Tính lượng CaF2 cần điều chế 400 gam HF nồng độ 40% biết %H = 80%?
- A. 624 gam
- B. 312 gam
- C. 780 gam
- D. 390 gam
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 231845
Cho 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thu được bao nhiêu gam muối và 0,672 lít khí (đktc).
- A. 10,38 gam.
- B. 20,66 gam.
- C. 30,99 gam.
- D. 9,32 gam.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 231846
Cho 13,44 lít khí clo đi qua 2,5 lít KOH ở 100oC thu được 37,25 gam KCl. Tính CM của KOH?
- A. 0,48M.
- B. 0,24M.
- C. 0,4M.
- D. 0,2M.