Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 226177
Hiện tượng quan sát được khi sục khí SO2 vào H2S là?
- A. không có hiện tượng gì xảy ra
- B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
- C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen
- D. Có bọt khí bay lên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 226182
Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?
- A. Rót từ từ nước vào axit H2SO4 đặc
- B. Đổ nhanh nước vào axit đặc, khuấy đều
- C. Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều
- D. Đổ nhanh H2SO4 đặc vào nuóc
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 226184
Ở điều kiện thường chất nào là chất rắn, màu vàng?
- A. S
- B. H2S
- C. SO3
- D. H2SO4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 226190
Khi tác dụng với phi kim có hoạt động mạnh hơn, S thể hiện tính chất hóa học nào?
- A. +1, +6
- B. -2, +6
- C. -2, +4
- D. +4, +6
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 226195
Hidrosunfua là chất khí
- A. Không độc
- B. Có màu vàng
- C. Nhẹ hơn không khí
- D. có mùi trứng thối.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 226198
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Oxi tan nhiều trong nước
- B. Oxi có vai tro quyết định sự sống của con người và động vật
- C. Oxi nặng hơn không khí
- D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 226203
Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với S, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
- A. 5,5 g
- B. 4,4 g
- C. 2,2 g
- D. 8,8 g
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 226206
Chất khí nào sau đây có mùi hắc, tan nhiều trong nước?
- A. O2
- B. H2S
- C. CO2
- D. SO2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 226261
Oxi (Z =8) thuộc nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
- A. V A
- B. IV A
- C. VI A
- D. VII A
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 226267
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là?
- A. -2
- B. +2
- C. +4
- D. +1
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 226271
Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4, NaCl là?
- A. CuCl2
- B. KNO3
- C. MgSO4
- D. BaCl2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 226273
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?
- A. Ba(OH)2, Ag
- B. CuO, NaCl
- C. Na2CO3, FeS
- D. FeCl3, Cu
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 226279
Cấu hình e lớp ngoài cùng của lưu huỳnh là?
- A. 2s22p4
- B. 3s23p4
- C. 2s22p6
- D. 3s23p6
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 226284
Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế, thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là?
- A. Lưu huỳnh
- B. Vôi sống
- C. Muối ăn
- D. Đường tinh luyện
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 226292
Dung dịch H2S không thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
- A. Cl2
- B. NaOH
- C. O2
- D. SO2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 226297
Người ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là vì khí oxi
- A. nặng hơn nước
- B. khó hóa lỏng
- C. tan ít trong nước
- D. nhẹ hơn nước
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 226317
Hai chất nào sau đây đều phản ứng được với oxi?
- A. Mg, Cl2
- B. CO, CO2
- C. H2,Na
- D. Mg, Au
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 226319
Nhận xét nào sau đây không đúng?
- A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
- B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
- C. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại
- D. Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hóa học mạnh, có tính OXH mạnh
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 226324
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Lưu huỳnh chỉ có tính OXH
- B. Lưu huỳnh vừa có tính khử và tính OXH
- C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
- D. Lưu huỳnh không có tính OXH, khử
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 226326
Cặp kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4 đặc nguội?
- A. Cu, Ag
- B. Cu, Cr
- C. Al, Fe
- D. Zn, Al
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 226330
Chất nào sau đây không tan trong nước?
- A. FeSO4
- B. BaSO4
- C. Na2SO4
- D. CuSO4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 226332
Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là?
- A. H2O
- B. H2SO4
- C. KMnO4
- D. O3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 226335
Sục 0,125 mol khí SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng được dung dịch chứa chất tan là?
- A. NaOH và Na2SO3
- B. Na2SO3 và NaHSO3
- C. NaHSO3
- D. Na2SO3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 226339
Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính khử?
- A. SO2 + H2O \(\overset{{}}{leftrightarrows}\) H2SO3
- B. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
- C. SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
- D. SO2 + H2S → S + H2O
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 226341
Trong công nghiệp, 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để điều chế chất nào sau đây?
- A. H2S
- B. FeS2
- C. Na2SO3
- D. H2SO4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 226343
Dung dịch nào sau đây được dùng làm thuốc thử để phân biệt được khí O2 và O3 bằng phương pháp hóa học?
- A. NaOH
- B. CuSO4
- C. KI + hồ tinh bột
- D. H2SO4
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 226346
Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S nhưng trong không khí lượng H2S rất ít. Nguyên nhân của sự việc này là do H2S
- A. Sinh ra bị oxi không khí OXH chậm
- B. Tan được trong nước
- C. Bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
- D. Bị CO2 có trong không khí OXH thành chất khác
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 226351
Phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm là?
- A. C + H2SO4 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)2SO2 + CO2 + 2H2O
- B. 4FeS2 + 11O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)8SO2 + 2Fe2O3
- C. 3S + 2KClO3 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)2SO2 + 2KCl
- D. Cu + 2H2SO4(đ) \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)CuSO4 + SO2 + 2H2O
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 226354
Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon
- A. Sát trùng nước sinh hoạt
- B. Chữa sâu răng
- C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
- D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 226359
Cho các thí nghiệm:
a, Cho đường saccarozo vào dung dịc H2SO4 đặc
b, Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng
c, cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
d, Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng
Số thi nghiệm sinh ra chất khí là?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 226364
Đốt cháy hoàn toàn 9,4 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic (tỉ lệ số mol là 2:3) cần dùng bao nhiêu lít khí oxi. Biết sản phẩm sau phản ứng thu được chỉ gồm CO2 và H2O
- A. 8,96 lít
- B. 16,8 lít
- C. 13,44 lít
- D. 11,76 lít
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 226372
Đun nóng hỗn hợp 4,2 gam bột Fe và 1,2 gam bột S trong điều kiện không có oxi, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ Y vào 200 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được một hỗn hợp khí bay ra. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là?
- A. 0,75 M
- B. 0,50 M
- C. 0,25 M
- D. 0,15 M
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 226380
Hấp thụ hoàn toàn V lít H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung dịch X có chứa 12,3 gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là?
- A. 4,032
- B. 3,36
- C. 5,60
- D. 4,480
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 226391
Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
- A. 18,9 g
- B. 22,9 g
- C. 16,8 g
- D. 22,3 g
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 226395
Cho 24,6 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ với 420 ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Phần trăm khối lượng Fe có trong hỗn hợp ban đầu là?
- A. 27,3%
- B. 32,4%
- C. 68,3%
- D. 31,7%
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 226404
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,3 mol khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với axit H2SO4 dư, đun nóng thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc). Biết các bản ứng xảy ra hoàn toàn, SO2 là sản phẩm khử duy nhất S+6. Gía trị m và khối lượng H2SO4 đã phản ứng lần lượt là?
- A. 54 và 58,8 gam
- B. 24 và 107,8 gam
- C. 24 và 58,8 gam
- D. 54 và 107,8 gam
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 226409
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (chỉ có hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc), 5,76 gam S (không có sản phẩm khử nào khác) và dung dịch X có chứa 105,6 gam muối Fe2(SO4)3, MSO4. Mặt khác nếu như hòa tan hết m gam X ban đầu với dung dịch HCl dư thu được 16,128 lít khí H2. Kim loại M là?
- A. Mg
- B. Cu
- C. Zn
- D. Al
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 226414
Đốt cháy hoàn toàn 13 gam bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 gam. Kim loại đó là?
- A. Zn
- B. Ca
- C. Cu
- D. Mg
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 226418
Cho 4,32 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được V lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị của V là?
- A. 6,72
- B. 3,36
- C. 11,2
- D. 7,616
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 226422
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
- B. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
- C. Hầu hết hạt nhân các nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
- D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.