Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 237504
Khi sử dụng bàn là cần lưu ý?
- A. Sử dụng đúng điện áp định mức
- B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
- C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 237507
Số liệu kĩ thuật của bàn là có?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất định mức
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 237509
Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 237512
Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 237514
Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là?
- A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
- B. Chịu được nhiệt độ cao
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 237518
Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 237520
Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 237522
Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 237526
Lưu ý khi sử dụng bếp điện là?
- A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
- B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
- C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 237531
Số liệu kĩ thuật của bếp điện là?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất định mức
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 237539
Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất định mức
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 237540
Cấu tạo roto gồm mấy phần?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 237542
Cấu tạo stato có gì?
- A. Lõi thép
- B. Dây quấn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 237544
Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 237549
Lưu ý khi sử dụng bếp điện là gì?
- A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
- B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
- C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 237552
Số liệu kĩ thuật của bếp điện là?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất định mức
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 237555
Có mấy loại bếp điện?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 237559
Bếp điện có mấy bộ phận chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 237561
Điện trở của dây đốt nóng có đặc điểm gì?
- A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
- B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
- C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 237562
Điện trở của dây đốt nóng có đặc điểm gì?
- A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
- B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
- C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 237565
Vật nào là đồ dùng loại điện – nhiệt?
- A. Bàn là điện
- B. Nồi cơm điện
- C. Ấm điện
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 237580
Giờ cao điểm dùng điện là?
- A. Từ 0h đến 18h
- B. Từ 18h đến 22h
- C. Từ 22h đến 24h
- D. Từ 12h đến 18h
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 237585
Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là?
- A. Giờ “điểm”
- B. Giờ “thấp điểm”
- C. Giờ “cao điểm”
- D. Đáp án khác
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 237589
Đặc điểm của giờ cao điểm là?
- A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
- B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 237593
Sử dụng hợp lí điện năng gồm mấy cách?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 237596
Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách?
- A. Không là quần áo
- B. Cắt điện một số đèn không cần thiết
- C. Cắt điện bình nước nóng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 237600
Chức năng của máy biến áp một pha?
- A. Biến đổi dòng điện
- B. Biến đổi điện áp
- C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
- D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 237602
Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 237605
Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày?
- A. Dưới 0,35 mm
- B. Trên 0,5 mm
- C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
- D. Trên 0,35 mm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 237607
Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4